Trường Anh ngữ PINES Main

Khu vực | Baguio | Tỷ lệ quốc tịch | Việt Nam: 15% | Quy mô | Khoảng 350 |
---|

★Trường học nằm trong khách sạn lớn với siêu thị, foodcourt, nhà thuốc, gym.
★Giáo trình chất lượng cao, lớp học tự chọn thú vị.
★Có thể tập trung rèn luyện tiếng Anh và thư giãn vào dịp cuối tuần
- Tiếng Anh tổng quát
- TOEIC
- TOFEL
- IELTS
- Sparta
Chất lượng giáo viên xuất sắc, vị trí trường thuận tiện
Giới thiệu về trườngTrường Anh ngữ PINES được thành lập vào năm 2002. Trường có lịch sử 15 năm giảng dạy với hình thức sparta và semi sparta tại Baguio. Vào tháng 5 năm 2013, nhà trường đã chuyển đổi campus Cooyeesan sang campus mới gọi là PINES Main. Các chương trình vẫn tiếp tục kế thừa hệ thống giảng dạy xuất sắc của Cooyeesan và lực lượng giáo viên cũng không có nhiều thay đổi. Đến với campus mới này, nhà trường mong muốn mang lại sự tiện nghi, thoải mái hơn cho học viên trong suốt quá trình theo học.Hiện tại, trường có 2 campus nằm khá gần nhau là Main Campus (đào tạo ESL và các khóa học căn bản về tiếng Anh) và Chapis Campus (chuyên đào tạo ESL nâng cao và luyện thi IELTS, TOEIC, TOEFL). Học viên bắt buộc chỉ sử dụng tiếng Anh cho hoạt động giao tiếp hằng ngày để giúp nâng cao kỹ năng phản xạ trong suốt 2 cơ sở. Ngoài ra, PINES tạo danh tiếng với chất lượng giáo viên được đào tạo nghiêm ngặt và luôn được training, kiểm tra năng lực hàng kỳ để đảm bảo chất lượng giảng dạy, thời gian học mỗi ngày lên đến 13 giờ học. Các học viên phản hồi và đánh giá tốt về hiệu quả học tập nên tỉ lệ học viên quay lại trường nhiều lần rất cao. Tại cơ sở Main là campus dành cho trình độ sơ cấp, củng cố triệt để phương pháp nghiên cứu học tập để chuẩn bị cho việc học tập và làm việc tại nước ngoài. Bên trong cơ sở Main được chia thành 2 cơ sở nhỏ là Bridging và Fresher theo cấp độ và nội dung chương trình giảng dạy. Ký túc xá của Pines cùng nằm chung tòa nhà, ngay tầng 2 và 3 của trường nên phòng ốc rất thoáng đãng, sạch đẹp, tiện nghi cho học viên di chuyển. Tầng dưới cùng của khu nhà là siêu thị, khu ăn uống bình dân và nhà ăn của trường, ATM và nhà thuốc cũng ở ngay bên cạnh, mọi tiện ích đều rất thuận tiện cho cuộc sống. Vào tháng 9/ 2017,Hội đồng Anh đã ủy quyền cho PINES Main trở thành Hội đồng thi IELTS chính thức tại khu vực Baguio .Như đã nói ở trên, PINES có 2 mô hình giảng dạy là Semi-sparta và Sparta. Tuy nhiên, trước khi nhập học, bạn sẽ có thể chọn mô hình Sparta hoặc Semi Sparta. Học viên khóa Sparta không được phép ra khỏi trường vào các ngày trong tuần. Học viên khóa Semi Sparta được phép ra khỏi trường 2 lần/ tuần từ 18 giờ đến 22 giờ (Học viên tự do chọn lựa ngày). Có thể thay đổi khóa học Semi Sparta hoặc Sparta trong 4 tuần. Mặc dù trường theo mô hình Sparta, học viên không thể ra ngoài vào các ngày trong tuần nhưng học viên sẽ không cảm thấy quá gò bó, bởi nhà trường trang bị các phương tiện tập thể dục, chăm chút chất lượng ký túc xá và các hoạt động buổi tối cho học viên. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin khuyến mãi◆Tổng hợp học bổng khuyến mãi các trường tại Philippines 2019Tham khảo chi tiêt《 Tại đây》 |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chi tiết về trường
|
Bảng giá học phí
◆Bảng chi phí dưới đây bao gồm học phí và chi phí ký túc xá. (Chi phí ký túc xá bao gồm tiền ăn 3 bữa, dọn phòng, giặt ủi) ◆Đã áp dụng giảm giá cho lưu trú dài hạn. Power Khóa ESLLớp kèm 1:1×4 tiếng, lớp nhóm(4:1)×4 tiếng, Lớp tùy chọn (miễn phí)×3 tiếng
Intensive Khóa ESLLớp kèm 1:1×5 tiếng, lớp nhóm(4:1)×2 tiếng, lớp tùy chọn (Miễn phí)×3 tiếng
Premium ESLLớp kèm 1:1×7 tiếng, lớp tùy chọn (Miễn phí)×3 tiếng
|
Pre-IELTS
Lớp kèm 1:1×4 tiếng, lớp nhóm(4:1)×4 tiếng, lớp tùy chọn (Miễn phí)×3 tiếng-
Xem học phí khóa học này
-
Thời gian khóa học 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn $1,660 $3,320 $4,980 $6,640 $8,300 $9,960 Phòng đôi $1,460 $2,920 $4,380 $5,840 $7,300 $8,760 Phòng 3 người $1,310 $2,620 $3,930 $5,240 $6,550 $7,860 Giảm giá cho chương trình dài hạn – – – $50 $100 $150
TOEFL/IELTS/OPIc/TOEIC/TOEIC Speaking
Lớp kèm 1:1×4 tiếng, lớp nhóm(4:1)×4 tiếng, lớp tùy chọn (Miễn phí)×3 tiếng-
Xem học phí khóa học này
-
Thời gian khóa học 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn $1,710 $3,420 $5,130 $6,840 $8,550 $10,260 Phòng đôi $1,510 $3,020 $4,530 $6,040 $7,550 $9,060 Phòng 3 người $1,360 $2,720 $4,080 $5,440 $6,800 $8,160 Giảm giá cho chương trình dài hạn – – – $50 $100 $150
Khóa IELTS đảm bảo (5.5/6.0/6.5)
※Đăng ký ít nhất 8 tuần-
Xem học phí khóa học này
-
Điểm đảm bảo 8 TUẦN 10 TUẦN Phòng đơn $3,630 $4,055 Phòng đôi $3,430 $3,755 Phòng 3 người $3,280 $3,530
Chi phí (trước khi đi)) | Số tiền |
---|---|
1.Phí đăng ký | $150 |
2.Học phí、Tiền ký túc xá | Vui lòng tham khảo bảng phí phía trên |
3.Phí đón tại sân bay | $50(nhóm) $100 (cá nhân) |
Chi phí (sau khi đến Philippines)) | Số tiền |
---|---|
1.Phí đăng ký SSP Chuẩn bị hình thẻ 2 inches ×2 inches (2 tấm/4 tuần, 3 tấm/8 tuần, 4 tấm/12 tuần) |
6600 peso |
2.Phí giáo trình | Trung bình 1000 peso/ tháng |
3.Tiền đặt cọc ký túc xá (Chi phí này sẽ được trả lại nếu không có tổn thất khi trả phòng) |
3000 peso |
4.Tiền điện nước, thiết bị (4 tuần) (Lượng điện/nước tiêu thụ quá mức sẽ tính phí thêm) |
2000 peso |
5.Phí gia hạn visa | Vui lòng tham khảo bảng phí phía dưới |
6.Thẻ ACR-I (lưu trú trên 50 ngày) | 3000 peso |
7.Phí đăng ký lớp ngoài chương trình ※Có thể đăng ký học thêm lớp ngoài chương trình sau khi thảo luận với trường |
Lớp kèm 1:1:200 peso/1H |
Số lần gia hạn visa | Thời gian được lưu trú | Số tiền |
---|---|---|
Miễn visa | 30 ngày từ ngày nhập cảnh (4 tuần) | Miễn phí |
Lần 1 | 59 ngày (8 tuần) | 3940 peso |
Lần 2 | 89 ngày (12 tuần) | 4910 peso |
Lần 3 | 119 ngày (16 tuần) | 3240 peso |
Lần 4 | 149 ngày (20 tuần) | 3240 peso |
Lần 5 | 179 ngày (24 tuần) | 3240 peso |
※Phụ thu 100 peso/lần chi phí hỗ trợ gia hạn visa
Chi tiết khóa học
Khóa ESL
■Khái quát về khóa học
Nội dung | Power ESL | Intensive ESL |
---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(4H) ◇Gloup (1:4)(4H) ◇option(Tối đa 3H) |
◇1:1(5H) ◇Gloup (1:4)(2H) ◇option(Tối đa 3H) |
Tổng số tiết/ngày | 8H-12H | 7H-11H |
Nội dung lớp 1:1 | Reading/Speaking/Experssion/Conversation…ect | |
Nội dung lớp nhóm | listening/Writing…ect |
Nội dung | Premium ESL | Premium senior |
---|---|---|
Đối tượng | Từ 40 tuổi trở lên | |
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(7H) ◇option(Tối đa 3H) |
|
Tổng số tiết/ngày | 7H-10H | |
Nội dung lớp 1:1 | Reading/Speaking/Experssion/Conversation…ect | |
Nội dung lớp nhóm | listening/Writing…ect | |
Nội dung khác | Học viên có thể học 3 tiết miễn phí khóa luyện thi vào ngày hướng dẫn nhập học Cooyesan campus:Pre-TOEIC/IELTS Chapis campus:Pre-TOEIC,Pre-IELTS,TOEIC Speakin |
Khóa chuẩn bị luyện thi (TOEIC/IELTS)
■Khái quát về khóa học
Nội dung | TOEIC | IELTS |
---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(4H) ◇Group(4H) ◇option(Tối đa 3H) |
|
Tổng số tiết/ngày | 8H-11H | |
Nội dung lớp 1:1 | Pre-TOEIC GrammarA/B Pre-TOEIC Reading Comprehension ESL-Speaking |
Pre-IELTS Writing Task1/2 Pre-IELTS Reading Comprehension Pre-IELTS-Speaking for an interview part |
Nội dung lớp nhóm | Pre-TOEIC Listening ESL-Listening ESL-Discussion |
ESL-Listening ESL-Discussion IELTS-Vocabulary |
Luyện thi chứng chỉ tiếng Anh
■Khái quát về khóa học
Nội dung | TOEIC | TOEFL | IELTS | OPIc |
---|---|---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(4H) ◇Group(4H) ◇option(Tối đa 3H) |
|||
Tổng số tiết/ngày | 8H-11H | |||
Nội dung lớp 1:1 | Luyện thi chứng chỉ tiếng Anh Reading/Writing/Speaking/listening | |||
Nội dung lớp nhóm | Luyện thi chứng chỉ tiếng Anh |
Khóa IELTS đảm bảo
■Khái quát về khóa học
Nội dung | 5.5/6.0/6.5 |
---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇Lớp đặc biệt buổi chiều (40 phút) ◇1:1(4H) ◇Group(4H) ◇Lớp đặc biệt buổi chiều (3 tiếng) |
Tổng số tiết/ngày | 8H-12H |
Nội dung lớp 1:1 | Luyện thi chứng chỉ tiếng Anh Reading/Writing/Speaking/listening |
Nội dung lớp nhóm | Luyện thi chứng chỉ tiếng AnhListening/Reading |
Ngáy đón tại sân bay | Năm 2019
|
Lịch thi chính thức | Năm 2019 19/1, 14/2, 23/3, 27/4, 23/5, 29/6, 27/7, 17/8, 28/9, 19/10, 26/10, 23/11, 30/11, 14/12 |
Chi tiết về campus
【Cooyesan】Cooyesan campus được chia thành 2 campus nhỏ theo trình độ.
Level 1-3…REFRESHER campus
Level 4-5…BRIDGING campus
Lớp học | Nội dung | |
---|---|---|
Lớp học tự chọn bắt buộc dành cho học sinh mới | 《Rdading Aloud》 Đây là giờ học áp dụng rèn luyện tiếng Anh theo chuẩn học ngôn ngữ, thay đổi phong cách học của các bạn đã quen với việc học tiếng Anh theo hình thức Input- chỉ tập trung ngữ pháp mà không học thông qua “miệng” và “tai”. Lớp học sử dụng tài liệu riêng biệt dành cho từng cấp độ, phân chia nhóm nhỏ để các giáo viên phụ trách người Philippines có thể chỉnh phát âm cũng như ngữ điệu của các bạn học sinh. Những bạn học sinh mới bắt buộc phải tham gia lớp học này. |
《Vocabulary Test》 Xuất phát điểm của việc học ngôn ngữ chính là việc trau dồi vốn từ vựng. Việc nắm bắt được bao nhiêu từ vựng sẽ quyết định việc bạn nghe và hiểu được ở mức nào. Những học sinh mới sẽ được giao cho số lượng từ vựng nhất định phải ghi nhớ hàng ngày đồng thời có các bài kiểm tra từ vựng đơn giản định kì. Tiến hành các bài kiểm tra từ vựng trong giáo trình được sử dụng trong giờ giảng chính qui có thể đạt được hiệu quả ôn luyện. Các bạn học sinh mới bắt buộc phải tham gia lớp học này. |
Học nhóm | Học viên học cùng nhau, thảo luận về các đê tài yêu thích | |
Thumbs UP | Đây là lớp học khác với lớp học chính qui hay lớp học tự chọn. Các giáo viên phát huy cá tính cũng như điểm mạnh của bản thân, với những phương pháp dạy khác nhau sẽ mang đến cho các bạn học sinh những giờ giảng thú vị và đạt hiểu quả cao trong việc nâng cao trình độ tiếng Anh. ※Là lớp học trong khoảng thời gian ngắn 4 tuần với đối tượng học sinh có thể tham gia là các bạn đã học trên 2 tháng. |
Đánh giá trình độ
Trình độ |
Tên khóa |
Mục tiêu |
---|---|---|
Trình độ 1-3 |
Khóa nhập môn hội thoại TOEIC dưới 400 điểm |
Về cơ bản hội thoại tiếng Anh tức là tự tin thử nói chuyện bằng tiếng Anh. Mục tiêu của khóa học là rèn luyện cách thể hiện suy nghĩ của bản thân thông qua việc giao tiếp bằng những từ ngữ, câu văn đơn giản đồng thời rèn luyện cách đọc to theo băng, đài. |
Level 4-5 |
Khóa hội thoại cơ bản TOEIC 400-700 |
Con đường ngắn nhất để nâng cao năng lực hội thoại là việc nâng cao khả năng nghe hiểu. Khóa học rèn luyện cách mở rộng hội thoại và vốn từ vựng ở nhiều chủ đề khác nhau nhằm nâng cao khả năng nghe hiểu cũng như hội thoại của học viên. Đây là khóa học hỗ trợ nâng cao năng lực tiếng Anh nhanh chóng bằng việc học thêm các cách biểu đạt đa dạng. |
Level 6-7 |
Hội thoại trung cấp TOEIC700-800 |
Thất bại nhiều lần sẽ dẫn đến thành công. Hay nói cách khác, sau mỗi lần thất bại chúng ta sẽ đúc kết được thêm kinh nghiệm và sẽ giảm được thất bại những lần sau đó. Khóa học này là khóa học nhằm duy trì năng lực Anh ngữ của những học viên đã theo học tiếng Anh trong một thời gian dài, đồng thời chỉnh sửa tiếng anh chuẩn hơn cho các bạn. Ngoài ra, khóa học giúp học viên rèn luyện cách lý luận logic trong hội thoại đồng thời giảm thiểu thất bại cũng như nâng cao năng lực giao tiếp. |
Level 8-10 |
Hội thoại cao cấp TOEIC 850 trở lên |
Đây là khóa học cao nhất nhằm rèn luyện năng lực hội thoại như người bản xứ tại PINES. Khóa học giúp các bạn đạt được trình độ giao tiếp cao nhất để không gặp khó khăn ngay cả khi sinh sống tại các nước trong khu vực nói tiếng Anh bằng việc rèn luyện cách sử dụng từ ngữ ở mức độ khó, xử lý nội dung hội thoại mang tính chuyên môn, nắm vững kiến thức sâu hơn về các bối cảnh hội thoại. |
Lớp tham gia tự do | Lớp tham gia bắt buộc |
Lịch trình
Thời gian | Nội dung |
---|---|
【Thứ 7】 | Tự đi tới Manila |
-12:00 | Đón tại sân bay Manila |
14:00 Xe chạy | Trường hợp tự di chuyển: Có thể check in sau 18 giờ Ăn trưa sau đó di chuyển bằng xe bus(6-8 giờ) |
12:00-18:00 | Đón tại sân bay Manila |
12:00-13:00 | Bữa trưa |
20:00 Xe chạy | Trường hợp ít người: xuất phát cùng lúc vào 1:00 sáng Ăn tối sau đó di chuyển bằng xe bus(6-8 giờ) |
18:00-25:00 | Sau khi đón tại sân bay Manila sẽ di chuyển đến Baguio |
25:00 Xe chạy | Xuất phát tới Baguio, những học sinh cuối cùng sẽ di chuyển bằng chuyến xe bus cuối(5-6 giờ) |
Đến trường | Nhân viên nhà trường hướng dẫn phòng ở |
【Chủ nhật】 -12h | Giải lao, thời gian tự do |
12:00 | Ăn trưa tại nhà ăn |
13:30-15:30 | Bài kiểm tra trình độ Vật dụng mang theo: dụng cụ viết, 2 ảnh chứng minh, hộ chiếu, tiền bảo đảm khách sạn.< |
18:00- | Ăn tối-> thời gian tự do |
21:00 | Điểm danh-> đi ngủ |
【Thứ 2】 6:30‐ | Thức dậy・Bữa sáng |
9:00- | Phỏng vấn (interview) |
12:00/18:30 | Bữa trưa/Bữa tối |
13:30 | Giải lao-> thời gian tự do |
13:30 | Buổi hướng dẫn nhập học Vật dụng mang theo: dụng cụ viết, sổ tay. |
19:00 | Tiệc chào đón học viên mới ở tầng hầm |
※Không cung cấp bữa tối của ngày đầu tiên và bữa sáng hôm sau ngày mới tới. Các bạn học viên có thể mua đồ tại cửa hàng tiện lợi ngay tại tầng 1.
※Có thể có những thay đổi về thời gian.
Học viên mới
Thời gian | Nội dung |
---|---|
6:30-7:10 | Thức dậy, vệ sinh cá nhân → bữa sáng(đến 7:50) |
7:10-8:00 | Giờ nghe tự chọn buổi sáng (Listening&TOEIC) |
8:00-9:50 | 1-Tiết 2 |
10:00-12:00 | 3-Tiết 4 |
12:00-13:00 | Bữa trưa |
13:00-14:50 | 5-Tiết 6 |
15:10-16:50 | 7-Tiết 8 |
17:20-19:10 | 9-Tiết 10 |
19:10-20:00 | Bữa tối |
20:00-23:30 | 2 tiếng giờ học tự chọn buổi tối (từ vựng, thảo luận, ngữ pháp, tự học) |
※Giờ học bao gồm 10 tiếng trong đó có 8 tiếng dành cho giờ học chính và 2 tiếng còn lại là thời gian tự học hoặc thời gian nghỉ giải lao.
Học viên hiện tại
Thời gian | Nội dung |
---|---|
6:30-7:10 | Thức dậy, vệ sinh cá nhân → bữa sáng(đến 7:50) |
7:10-8:00 | Giờ nghe tự chọn buổi sáng (Listening&TOEIC) |
8:00-9:50 | 1-Tiết 2 |
10:00-12:00 | 3-Tiết 4 |
12:00-13:00 | Bữa trưa |
13:00-14:50 | 5-Tiết 6 |
15:10-16:50 | 7-Tiết 8 |
17:20-19:10 | 9-Tiết 10 |
19:10-20:00 | Bữa tối |
20:00-23:00 | 3 tiết lớp tự chọn |
※Mỗi ngày có 10 tiết, trong đó 8 tiết học bắt buộc, 2 tiết tự học hoặc giải lao.
Bên trong ký túc xá
Phòng đơn/Phòng đôi/Phòng 3 người/Phòng 4 người
Phòng học/Phòng ăn/Phòng Y tế/Phòng Gym
Một vòng trường
Thiết bị | Giường, bàn&ghế, toilet riêng tất cả các phòng, tủ quần áo, TV, ban công, gương |
---|---|
Thông tin bổ sung | Cooyeesan campus nằm trong Cooyeesan Hotel Plaza Khu vực của trường từ hầm tầng 3 đến tầng 5, có siêu thị lớn, foodcourt, ngân hàng, ATM, nhà thuốc, phòng gym |