Trường Anh ngữ IDEA

Khu vực | Cebu | Tỷ lệ quốc tịch | Việt Nam: 10% | Quy mô | 250 |
---|

★Điểm mạnh về chương trình IELTS
★Nằm tại tầng 16 tòa nhà IT, có thể ngắm nhìn toàn thành phố Cebu
- Tiếng Anh tổng quát
- IELTS
- Business
- Cơ sở hiện đại
Phương pháp giảng dạy vui nhộn, kiến thức thực tiễn
Giới thiệu về trườngTrường Anh ngữ Idea (Idea Education Network) được thành lập vào năm 2011 tại thành phố Davao nhưng vào tháng 11 năm 2015, trường đã chuyển trụ sở qua thành phố Cebu với 2 campus chính là Idea Cebu và Idea Academia tiếp nhận lên tới 400 học sinh.Cơ sở IDEA Academia nằm trên tầng 16 tòa nhà Gagfa Tower luôn có bảo vệ trực 24/24, quận Mabolo trung tâm Cebu, từ khu vực tự học của trường có thể nhìn thấy 1 phần phong cảnh thành phố. Trường được thiết kế theo phong cách hiện đại, khu vực tự học cạnh cửa kính có thể ngắm nhìn thành phố, bàn ghế bắt mắt như 1 quán cafe cao cấp.Trường có diện tích khoảng 2000 mét vuông bao gồm khu vực học tập, các tiện nghi khác như phòng ăn, phòng yoga, wifi miễn phí, căn tin…Ký túc xá nằm cách trường chỉ 3 phút đi bộ, vào hẻm khoảng 30m nên rất yên tĩnh, phù hợp cho việc học tập. Ngoài ra trường có ký túc xá khách sạn dành cho học viên muốn sống tự do với nội thất sang trọng và trang bị đầy đủ theo tiêu chuẩn khách sạn 4 sao. Học viên có thể tùy chọn theo điều kiện kinh tế. Các khóa học được dạy tại cơ sở IDEA Academia là ESL( Value, TBL chuyên sâu, tiếng Anh cơ sở), khóa luyện thi chứng chỉ IELTS/TOEIC/TOEFL chuyên sâu, khóa tiếng Anh kinh doanh, khóa chứng chỉ Cambridge CELTA và chứng chỉ TKT. Cơ sở thứ 2 của IDEA là IDEA Cebu được thành lập vào năm 2012, đến năm 2017 trường chuyển cơ sở vào khu trung tâm thành phố Cebu, trung tâm thương mại City Time Square 2 tích hợp nhiều tiện nghi như nhà hàng, trung tâm thương mại, phòng tập thể hình …Khác với cơ sở Academia, học sinh không phải mất nhiều thời gian để di chuyển từ ký tudc xá đến trường vì ktx nằm ngay tầng 4, trường học nằm tại tằng 3 cùng tòa nhà . IDEA Cebu có các chương trình học cường độ cao và nghiêm túc hơn một chút so với campus còn lại như khóa ESL (Value, Power Speaking chuyên biết hóa kỹ năng nói) cùng các khóa luyện thi chứng chỉ IELTS/TOEIC/TOEFL chuyên sâu và khóa đảm bảo điểm số. Với chủ trương tạo không khí học tập cởi mở tự do như tại các nước nói tiếng Anh, hai campus của trường thiết kế chương trình học từ khóa sơ cấp cho đến cao cấp đều là semi sparta và cho phép học viên học ghép tự do nhiều nội dung trong 1 khóa học để tăng cường tập trung vào 1 vài yếu tốt quan trọng nhất trong học tập ngoại ngữ. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chi tiết về trường
|
Chi tiết các chi phí
Bảng giá học phí《Bổ sung》◆Bảng phí dưới đây bao gồm học phí và tiền ký túc xá. ◆Mỗi tiết học 50 phút
BẢNG CHI PHÍ 2020 – IDEA CEBUChi phí đóng tại Việt Nam (Phí ghi danh, học phí, ăn, ở, đón tại sân bay).
BẢNG CHI PHÍ 2020 – IDEA ACADEMIAChi phí đóng tại Việt Nam (Phí ghi danh, học phí, ăn, ở, đón tại sân bay).
|
Chi tiết khóa học
Khóa ESL tại cơ sở Academia
■Chi tiết khóa học
Nội dung | General English | Intensive TBL | Value ESL |
---|---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1×4 tiết ◇S Group×1 tiết ◇ACTGroup×1 tiết ◇Lớp tự chọn×4 tiết |
◇1:1×3 tiết ◇1:2×2 tiết ◇S Group×1 tiết ◇ACT Group×1 tiết ◇Lớp tự chọn ×4 tiết |
◇1:1×3 tiết ◇S Group×1 tiết ◇ACT Group×1 tiết ◇Lớp tự chọn ×4 tiết |
Tổng số tiết/ngày | ◇6 tiết | ◇7 tiết | ◇5 tiết |
Chi tiết lớp học 1:1 | Speaking/Listening/Pronunciation/Quick Response Grammar/Reading/Vocabulary |
||
Chi tiết lớp học S Group | Discussion/Conversation | ||
Chi tiết lớp học ACT Group | Presentation/TOEIC/Survival English/Multimedia Classs | ||
Brain Training Chi tiết lớp học |
Listening/Speaking |
Khóa ESL tại cơ sở Cebu
Nội dung | Power Speaking | Value ESL | |
---|---|---|---|
Cơ cấu khóa học (45 phút) |
◇1:1×4 tiết ◇Lớp nhóm lớn×1 tiết ◇Lớp nhóm nhỏ×1 tiết ◇Kiểm tra từ vựng×1 tiết ◇Lớp tự chọn×2 tiết |
◇1:1×3 tiết ◇Lớp nhóm lớn×1 tiết ◇Lớp nhóm nhỏ×1 tiết ◇Kiểm tra từ vựng×1 tiết ◇Lớp tự chọn×2 tiết |
|
Tổng số tiết/ngày | ◇7 tiết | ◇6 tiết | |
Chi tiết lớp học 1:1 | Speaking/Listening/Pronunciation/Quick Response Grammar/Reading/Vocabulary |
||
Chi tiết lớp học S Group | Discussion/Conversation | ||
Chi tiết lớp học ACT Group | Presentation/TOEIC/Survival English/Multimedia Classs | ||
Brain Training Chi tiết lớp học |
Listening/Speaking |
IELTS
■Chi tiết khóa học
Nội dung | Intensive | Khóa đảm bảo điểm số | |||
---|---|---|---|---|---|
Điểm mục tiêu | – | 5.0 ↑ | 5.5 ↑ | 6.0 ↑ | 6.5 ↑ |
Cơ cấu khóa học | ◇1:1×4 tiết ◇S Group×2 tiết ◇ACT Group×2 tiết ◇Kiểm tra từ vựng×1 tiết (30 phút) ◇Sửa chữa từ vựng×1 tiết (45 phút) ◇Tự học không bắt buộc 120 phút ◇Lớp tự chọn×2 tiết |
◇1:1×4 tiết ◇S Group×2 tiết ◇ACT Group×2 tiết ◇Kiểm tra từ vựng×1 tiết (30 phút) ◇Sửa chữa từ vựng×1 tiết (45 phút) ◇Tự học bắt buộc 120 phút ◇Lớp tự chọn×2 tiết |
|||
Tổng số tiết/ngày | ◇10 tiết | ◇12 tiết | |||
Chi tiết lớp học 1:1 | Academic Speaking/Listening/Writing Grammar/Reading/Pronunciation |
IELTS Speaking/Listening/Writing/Reading Academic Grammar/Vocabulary/Pronunciation |
|||
Chi tiết lớp học S Group | Conversation IELTSCLINIC |
||||
Chi tiết lớp học ACT Group | Survival English/Business Presentation/TOEIC /Multimedia Class/Yoga/Dance |
IELTS Mock IELTS Mock Review |
|||
Chi tiết lớp học Brain Training | Listening/Speaking | ||||
Chi tiết lớp học Self Study | – | 19:00-21:00 (Function Room) |
Tiếng Anh thương mại
■Chi tiết khóa học
Nội dung | Business English | |
---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1×4 tiết ◇Lớp nhóm nhỏ×1 tiết ◇Lớp nhóm lớn x 1 tiết |
|
Tổng số tiết/ngày | ◇6 tiết | |
Chi tiết lớp học 1:1 | Business Communication/Reading&Vocabulary Writing/Grammar/Reading Pronunciation |
|
Chi tiết lớp học lớp nhóm nhỏ | Discussion and coversation/Business Discussion |
|
Chi tiết lớp học ACT Group | Presentation+Yoga/Callan CNN/Survival English etc… |
|
Chi tiết lớp học Brain Training | Daily expression English for current Events |
Nội dung lớp ACT Class
Survival English | Giống như tên gọi, đây là lớp học giúp học viên có được năng lực Anh ngữ thực tiễn cần thiết để tồn tại tại nước ngoài như cách đặt phòng khách sạn, cách hỏi đường, các xoay sở trong các tình huống khác nhau. |
---|---|
Business Presentation | Lớp học đào tạo kỹ năng thuyết trình bằng tiếng Anh, mở rộng vốn từ và cách diễn đạt đa dạng, rèn luyện kỹ năng thuyết trình trong công việc thực tiễn tại nước ngoài. |
TOEIC | Học viên được hướng dẫn kỹ thuật làm bài thi Toeic và lặp đi lặp lại mẹo thường gặp. |
Multimedia Class | Là lớp học tiếng Anh qua các kênh giải trí như phim ảnh, truyện tranh. Học viên sẽ trả lời câu hỏi về đoạn phim ngắn mình vừa được xem, hoặc thảo luận nhóm về truyện tranh. |
Yoga, dancing | ác lớp yoga và dance được hướng dẫn bằng tiếng Anh, học viên có thể tự do đăng ký tham dự. Đây là lớp được nhiều học viên yêu thích vì có thể vừa vận động thư giãn vừa học tiếng Anh. ※Học viên khóa ESL Communication không được chọn lớp yoga và dancing |
Cấp độ
IDEA Level | CEFR | CEFR-J | TOEIC | IELTS | TOEFL-iBT |
---|---|---|---|---|---|
Advanced | C2 | C2 | 851-990 | 8.5-9.0 | 100-120 |
Upper Intermediate |
C1 | C1 | 751-850 | 7.0-8.0 | 87-99 |
Intermediate 2 | B2 | B2.2 | 601-750 | 5.5-6.5 | 65-86 |
Intermediate 1 | B2 | B2.1 | 601-750 | 5.5-6.5 | 65-86 |
Pre- Intermediate 2 |
B1 | B1.2 | 451-600 | 4.0-4.5 | 44-64 |
Pre- Intermediate 1 |
B1 | B1.1 | 451-600 | 4.0-4.5 | 44-64 |
High- Beginner 2 |
A2 | A2.2 | 351-450 | 2.5-3.5 | 30-45 |
High- Beginner 1 |
A2 | A2.1 | 351-450 | 2.5-3.5 | 30-45 |
Beginner 3 | A1 | A1.3 | 270-350 | 1.5-2.0 | 9-29 |
Beginner 2 | A1 | A1.2 | 270-350 | 1.5-2.0 | 9-29 |
Beginner 1 | A1 | A1.1 | 270-350 | 1.5-2.0 | 9-29 |
Basic | ‐ | Pre-A1 | -260 | -1.0 | -8 |
12 trình độ |
Nội dung |
---|---|
Advanced | Can use the language with complete flexibility and intuition, so that speech on all levels is fully accepted by well-educated native speakers in all of its features, including breadth of vocabulary and idiom, colloquialisms and pertinent cultural references.Able to effectively engage in all communication tasks with consistently successful performance. |
Upper Intermediate | Speaking proficiency is functionally equivalent to that of a high-school graduate. Can understand and use cultural references, proverbs and the implications of nuances and idiom effectively. May lack ability to actively use specialized or less-common vocabulary and may be challenged to engage in high-stress communication situations such as debates, presentations or negotiations. |
Intermediate 2 | Can use the language effectively in all situations. May have some inconsistent errors but they never interfere with the flow of communication. In face-to-face conversation with native speakers using a standard dialect at a normal rate of speech, comprehension is complete. Pronunciation and fluency are near-native but stress, intonation and pitch control may be faulty. |
Intermediate 1 | Can communicate with sufficient accuracy and vocabulary to participate actively on most practical, social and professional topics. Can express opinions with various logical structures and adequate evidence to be persuasive. Pronunciation may be obviously foreign but remains entirely comprehensible. |
Pre-Intermediate2 | Can use functional, but limited vocabulary to satisfy most conversational requirements with language usage that is often, butnot always, acceptable and effective but, when under pressure, the ability to use the language effectively and precisely may deteriorate. Can understandspoken English at native-level speed if delivered in a clear manner with a familiar accent. |
Pre-Intermediate1 | Can understand and speak conversational English with either minimal hesitancy or inaccuracies but not both. Misunderstandingsare possible, but the individual is able to express opinions and exchange information about familiar topics using a wide range of simple English and seek clarification when confused. |
High Beginner 2 | Can give directions using simple sequencers and express opinions and feelings, as well as agreement and disagreement. Able to understand instructions necessary for simple transactions provided they are delivered clearly and slowly and can engage in interact in predictable daily activities. |
High Beginner 1 | Can understand phrases or expressions on relevant topics provided they are delivered clearly and slowly and respond in a timely manner using formulaic replies. If given time to prepare, can give a brief talk on a familiar topic if supported by visual aids. |
Beginner3 | Can understand and speak using a limited range of expressions and engage in basic two-way conversation such as making oraccepting offers,with hesitations andinaccuracies.Can describe simple facts related to daily life using a series of sentences. |
Beginner 2 | Can expressshort simple opinions related to familiar topics using basic phrases. Can understand simple information about numbers, prices, or dates if they are delivered slowly and clearly. |
Beginner 1 | Can understand and speak some basic short phrases, but with significant hesitations andinaccuracies.May be able to respond to simple questions, though slowed speech and repetition is necessary. |
Pre-Beginner | Cannot speakwith the exception of a few isolated words or expressions. Displays no or almost no ability to comprehend the spoken language. May have the ability to read and write the alphabet and read short words aloud. |
Chi tiết lớp học
Chương trình học |
Nội dung |
---|---|
Communication ESL | Đây là khóa học phù hợp cho đối tượng chỉ có thể du học trong thời gian ngắn hạn hoặc đã đạt trình độ tiếng Anh nhất định nhưng muốn củng cố vững chắc hơn. Chương trình học được phân bổ chủ yếu vào các lớp kèm 1, chú trọng vào kỹ năng nói, đọc, phát âm, và đặc biệt áp dụng phương pháp giảng dạy Callan, là phương pháp lặp lại với tốc độ tăng dần để luyện phát âm và luyến láy, phương pháp được đánh giá có hiệu quả cao trong việc điều chỉnh âm điệu và phát âm của học viên. Để đáp ứng nhu cầu học tập của học viên, trường có thể tổ chức lớp học kèm 1 từ 3-8 tiết mỗi ngày tùy theo nguyện vọng. |
Intensive ESL | Là khóa học giảng dạy 1 cách khoa học và có hệ thống 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho trình độ sơ cấp trở lên. Chương trình học này thích hợp với học viên muốn học tập trung theo hình thức sparta. Học viên có thể chọn lớp 4-6 lớp kèm 1 trong 1 ngày bao gồm các nội dung nói, từ vựng, đọc, phát âm và phản ứng nhanh. Sau đó học viên có thể thực hành nội dung đã học tại lớp kèm 1 trong buổi thuyết trình, thảo luận nhóm nhỏ. |
Power BIZ(Business) | Power business là khóa học dành cho học viên nguyện vọng học nhiều lớp kèm 1 nhất có thể. Mỗi ngày học viên có thể đăng ký học từ 4-8 lớp kèm 1 bao gồm các nội dung nói, đọc, phản ứng nhanh, viết văn phong kinh doanh, ngữ pháp tiếng Anh thương mại, từ chuyên ngành, và thi mocktest Toeic. |
ESL + BIZ | Khóa học dành cho đối tượng mới bắt đầu làm quen với tiếng Anh thương mại, 4 tiết kèm 1 phân bổ đều 2 tiết học ESL (tiếng Anh giao tiếp thông thường) và 2 tiết tiếng Anh thuơng mại. Do đó, học viên trình độ sơ cấp vừa có thể học tiếng Anh cơ bản vừa tiếp thu cách giao tiếp tiếng Anh thương mại. |
BIZIntensive | Đây là khóa học dành cho đối tượng đi làm hoặc sắp đi làm muốn sử dụng tiếng Anh thành thạo trong công việc thực tế. Chương trình học bao gồm lớp học kèm 1 và lớp nhóm tập trung vào giảng dạy kỹ năng hội họp, thuyết trình, thương thảo có nội dung về kinh tế toàn cầu mang ứng dụng cao trong công việc thực tiễn. |
BIZ Presentation | Đây là chương trình đặc biệt chuyên về đào tạo kỹ năng thuyết trình cho người làm kinh doanh trong vòng từ 1 đến 4 tuần. Trong thời gian này, học viên được đào tạo tất cả những kiến thức và kỹ năng cần thiết cho thuyết trình như lập kế hoạch, viết, cách tiến hành bài thuyết trình, thực hành nhiều lần để đảm bảo sức thuyết phục, mạch lạc rõ ràng. |
IELTS Intensive | Chương trình luyện thi này dành cho đối tượng mới bắt đầu học Ielts hoặc học trong thời gian ngắn từ 1 tuần trở lên. Ielts là chứng nhận năng lực Anh ngữ được công nhận và sử dụng rộng rãi tại nhiều nước nói tiếng Anh trong việc đánh giá khả năng ngôn ngữ để du học, xin việc, nhập cư. Do đó, nội dung giảng dạy khóa Ielts đa dạng về nội dung và bao quát tất cả các kỹ năng. |
IELTS Guaranteed | Đây là khóa học đảm bảo điểm số cho học viên đã có chứng chỉ Ielts 4.0 trở lên hoặc ở trình độ tương đương, kéo dài trong tuần với nhiều chương trình đảm bảo điểm số khác nhau. Sau 8 tuần, nếu học viên không đạt được số điểm đảm bảo thì sẽ được miễn học phí cho đến khi đỗ số điểm như đã được đảm bảo. ※Tuy nhiên, trong trường hợp kéo dài thời gian học đảm bảo, học viên phải tự thanh toán phí gia hạn visa, tiền điện, nước, giáo trình, tiền phòng, tiền ăn. ※Học viên phải đảm bảo điều kiện tham dự lớp 100% lớp học, không ngoại trừ bất kỳ lý do nào cho sự vắng mặt. |
Bên trong ký túc xá cơ sở Academia
Phòng đơn/Phòng đôi/Phòng 3 người



Thiết bị | Bàn, ghế, giường, máy lạnh, phòng tắm và nhà vệ sinh, bình lọc nước, tủ đựng đồ có khóa, wifi miễn phí, tủ lạnh |
---|---|
Thông tin bổ sung | Cách trường 3 phút đi bộ |
Ký túc khách sạn
Phòng đơn/Phòng đôi/Phòng 3 người



Bên trong ký túc xá cơ sở Cebu
Phòng 4 người

Thời gian | Nội dung | Giờ ăn |
---|---|---|
8:20 | Brain Training | Breakfast |
9:00 | 1st Period | |
10:00 | 2nd Period | |
11:00 | 3rd Period | |
12:00 | 4th Period | Lunch |
13:00 | 5th Period | |
14:00 | 6th Period | |
15:00 | 7th Period | |
16:00 | 8th Period | |
17:00 | 9th Period | |
18:00 | 10th Period | Dinner |
19:00 | 11th Period | |
20:00 | 12th Period | |
21:00 | 13th Period | |
22:00 | 14th Period | |
23:00 | Closed |
Thời gian biểu (thứ 6)
Thời gian | Nội dung | Giờ ăn |
---|---|---|
8:20 | Brain Training | Breakfast |
8:55 | 1st Period | |
9:50 | 2nd Period | |
10:45 | 3rd Period | |
11:40 | 4th Period | Lunch |
12:35 | 5th Period | |
13:30 | 6th Period | |
14:25 | 7th Period | |
15:20 | 8th Period | |
16:15 | 9th Period | |
17:10 | 10th Period | |
18:05 | 11th Period | Dinner |
19:00 | 12th Period | |
19:55 | 13th Period | |
20:50 | 14th Period | |
21:45 | Closed |