First English

Khu vực | Cebu | Tỷ lệ quốc tịch | Việt Nam: 0% | Quy mô | 70 |
---|

★Chương trình cho trẻ dưới tuổi đi học, dịch vụ trông trẻ
★Intershup
★Chương trình du học + lấy chứng chỉ lặn
- Tiếng Anh tổng quát
- TOEIC
- IELTS
- TOEFL
- Business
- Du học gia đình
Trường ngoại thành, gần biển, phù hợp để tập trung học tập
Giới thiệu về trườngTrường Anh ngữ First English mới thành lập năm 2013, chủ đầu tư là người Nhật. Trường có kinh nghiệm và thành tích tốt về chương trình du học gia đình, trẻ em du học 1 mình, người giữ trẻ chưa đến tuổi đi học nên được nhiều gia đình có trẻ nhỏ tin tưởng đến du học nhiều lần. Ngoài ra, trường hết mình hỗ trợ học viên thay đổi lớp học, khóa học, giáo viên phù hợp nhất với từng người. Học viên cũng có thể đăng ký thêm lớp 1:1 vào thứ 7. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin khuyến mãi◆Chương trình giới thiệu bạnƯu đãi dành cho học viên cũ của First English giới thiệu thành công bạn bè đến học Xem chi tiết《 Tại đây |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chi tiết về trường
|
Bảng giá học phí
◆Bảng chi phí dưới đây bao gồm học phí, chi phí ký túc xá, tiền ăn, giặt ủi, dọn phòng (thứ 7, chủ nhật không có bữa trưa và tối) ◆1 tiết 50 phút GeneralLớp kèm 1:1×4 tiết, lớp nhóm×4 tiết
TOEIC/BusinessLớp kèm 1:1×5 tiết, lớp nhóm×4 tiết
TOEFL/Khóa IELTSLớp kèm 1:1×5 tiết、lớp nhóm×4 tiết
Perfect 9 Man to ManLớp kèm 1:1×9 tiết
English Starter コースLớp kèm 1:1×8 tiết
Kids courseLớp kèm 1:1×6 tiết※Dành cho trẻ em dưới 12 tuổi
General ShortLớp kèm 1:1×4 tiết, lớp nhóm×2 tiết※General Short course dành cho cha mẹ có trẻ em đang học kids course.
Phụ phí khi thay đổi lớp kèm 1:1 và lớp nhóm của mỗi khóa.
Phí thêm 1 lớp kèm 1:1 vào ngày thường(tính theo 1 tuần)
Phí thêm 1 lớp kèm 1:1 vào ngày nghỉ (tối đa 4 lớp/ngày)
Người giữ trẻ(1 tuần)
|
Chi phí (trước khi đi)) | Số tiền |
---|---|
1.Phí đăng ký | 150 USD |
2.Học phí、Tiền ký túc xá | Vui lòng tham khảo bảng phí phía trên |
3.Phí đón tại sân bay | Miễn phí Tối muộn・sáng sớm:1000 peso (Một số chuyến hạ cánh tại sân bay Cebu từ 22h đến 7:00h sáng) |
4.Phí tiễn ra sân bay | 500 peso |
Chi phí (sau khi đến Philippines)) | Số tiền |
---|---|
1.Phí đăng ký SSP | 6500 peso |
2.Tiền đặt cọc ký túc xá (Chi phí này được hoàn trả nếu không có tổn thất khi trả phòng) |
1000 peso |
3.Tiền điện (1 tuần) | Phòng đơn:500 peso 2-Phòng 5 người:400 peso Nếu vượt quá 30kw/1 tuần,phụ thu 15 peso/kw |
4.Phí giáo trình(4 tuần) | 1000 peso Kids course: 500 peso |
5.Phí gia hạn visa | Vui lòng tham khảo bảng phí phía trên |
6.Thẻ ACR-I | 3000 peso |
7.Gia hạn ký túc | Suite Room/2500 peso Phòng đơn khách sạn/2500 peso 1-Phòng 5 người(không quy định phòng/1500 peso ※chủ nhật 10h check out |
Số lần gia hạn visa | Thời gian được lưu trú | Số tiền |
---|---|---|
Miễn visa | 30 ngày từ ngày nhập cảnh (4 tuần) | Miễn phí |
Lần 1 | 59 ngày (8 tuần) | 3990 peso |
Lần 2 | 89 ngày (12 tuần) | 5170 peso |
Lần 3 | 119 ngày (16 tuần) | 2980 peso |
Lần 4 | 149 ngày (20 tuần) | 3040 peso |
Lần 5 | 179 ngày (24 tuần) | 3040 peso |
※Tùy trường mà phí gia hạn visa chênh lệch từ 200-500 peso. 。
Chi tiết khóa học
Khóa ESL
■Khái quát về khóa học
Nội dung | General |
---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(4H) ◇1:4 (4H) |
Tổng số tiết/ngày | 8 tiết |
Nội dung lớp 1:1 | Situation BasedTraining/Debate Class/Presentation/Oral Language |
Nội dung lớp 1:1 | Pronunciation/Instant Translation/VOA/Review&Summary |
Nội dung | English Starter | Perfect9 1:1 |
---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(8H) | ◇1:1(9H) |
Tổng số tiết/ngày | 8 tiết | 9 tiết |
Nội dung lớp 1:1 | Situation BasedTraining/Debate Class/Presentation/Oral Language | |
Nội dung lớp 1:1 | Pronunciation/Instant Translation/VOA/Review&Summary |
Business course
■Khái quát về khóa học
Nội dung | Business |
---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(5H) ◇1:4 (4H) |
Tổng số tiết/ngày | 9 tiết |
Nội dung lớp 1:1 | Situation BasedTraining/Debate Class/Presentation/Oral Language |
Nội dung lớp 1:1 | Pronunciation/Instant Translation/VOA/Review&Summary |
Luyện thi chứng chỉ tiếng Anh
■Khái quát về khóa học
Nội dung | TOEIC | TOEFL | IELTS |
---|---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(5H) Situation BasedTraining/Debate Class/Presentation Oral Language/TOEIC/TOEFL/ IELTS ◇1:4(4H) Pronunciation/Instant Translation/VOA/Review&Summary |
||
Tổng số tiết/ngày | 9H | ||
Nội dung lớp 1:1 | Situation BasedTraining/Debate Class/Presentation /Oral Language/TOEIC/TOEFL/ IELTS |
||
Nội dung lớp 1:4 | Pronunciation/Instant Translation/VOA/Review&Summary |
Kids
■Khái quát về khóa học
Nội dung | Kids | General Short |
---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(6H) | ◇1:1(4H) ◇1:4 (2H) |
Tổng số tiết/ngày | 6 tiết | |
Nội dung lớp 1:1 | PHONICS(1 tiếng), Vocabulary(1 tiếng), Review(1 tiếng), Grammar(1 tiếng) music&Arts(1 tiếng)、Oral Language(1 tiếng) |
|
Nội dung lớp 1:1 | Pronunciation/Instant Translation/VOA/Review&Summary |
Hướng dẫn về lớp học tự chọn và lớp học bổ sung
■Sau đây chúng tôi xin giới thiệu về lớp học tự chọn và lớp học bổ sung trong chương trình học của trường First English Global College.
Lớp học cơ bản hay còn gọi là lớp học General bao gồm 8 tiết học trong đó có 4 tiết học kèm 1:1 + 4 tiết học nhóm.Ngoài ra, trường còn cung cấp khóa học Perfect kèm 1:1 dành cho những bạn có nguyện vọng tăng số tiết học kèm 1:1 hơn nữa.
Khóa học Perfect kèm 1:1 bao gồm toàn bộ 9 tiết học đều là tiết kèm 1:1
Có thể thay đổi nội dung lớp học phù hợp.
(※Lưu ý: có thể thay đổi tiết học kèm 1:1)
Đối với các bạn học sinh khóa học General có thể chuyển từ lớp học tự chọn sang 1 trong 3 lớp học kèm 1:1
・Dịch đuổi
・Điều chỉnh phát âm
・Nghe-nói thông qua chương trình phát thanh VOA.
Có thể chọn tối đa 3 lớp yêu thích trong lớp tự chọn.
Các bạn học sinh khóa học Perfect kèm 1:1 có thể lựa chọn 9 tiết học từ lớp học tự chọn hoặc lớp học bổ sung.
Đồng thời, tất cả những tiết học của khóa học Perfect đều là tiết học kèm 1:1 do đó có thể lựa chọn chuyển sang lớp học tự chọn hoặc lớp học bổ sung phù hợp sở thích cá nhân.
Các bạn có thể xem tài liệu tham khảo về lớp học tự chọn và lớp học bổ tại đâyi đây
Thời gian biểu
Thời gian | Nội dung |
---|---|
7:00-7:50 | Bữa sáng |
7:50-8:00 | Kiểm tra từ vựng |
8:00-8:50 | Lớp kèm 1:1 phát âm |
9:00-9:50 | Lớp kèm 1:1 dịch cấp tốc |
10:00-10:50 | Lớp kèm 1:1 dịch cấp tốc |
11:00-11:50 | lớp nhóm:reading/writing |
12:00-13:00 | Bữa trưa |
13:30-14:40 | lớp nhóm:listening/speaking |
14:30-15:20 | lớp nhóm:thực hành hội thoại theo tình huống |
15:30-16:20 | lớp nhóm:thực hành hội thoại theo tình huống |
16:30-15:20 | Lớp kèm 1:1 ôn tập・tóm tắt |
17:30-18:20 | tự học |
18:30-20:00 | Bữa tối |
Ký túc xá nội trú
Phòng đơn/Phòng đôi/Phòng 3 người/Phòng 4 người/Phòng 5 người



Thiết bị | Giường, máy lạnh, vòi sen nước nóng, Bàn&ghế, tủ quần áo, Wi-Fi |
---|
Kids
Kids Course
◆Đây là khóa học trau dồi phương pháp học tập tiếng Anh phù hợp với trẻ trong độ tuổi từ 6 đến 10 tuổi.1:1 | PHONICS(1 tiếng), Vocabulary(1 tiếng), Review(1 tiếng), Grammar(1 tiếng), music&Arts(1 tiếng), Oral Language(1 tiếng) |
---|
Chi tiết lớp học
Lớp học |
Nội dung |
---|---|
Phonics | Phonics là lớp học tiếng Anh cơ bản. Đây là lớp học áp dụng phương pháp đọc tiếng Anh dành cho người nước ngoài và trẻ em thuộc khu vực các nước nói tiếng Anh. Nêú nhớ được qui luật và các thể loại Phonics, trẻ có thể phát âm và đánh vần từ vựng một cách đơn giản. |
Useful Expression | Đây là lớp học áp dụng việc đọc truyện tranh và phim bằng tiếng Anh nhằm nâng cao năng lực lý giải trình tự câu chuyện bằng tiếng Anh. |
Vocabulary/ Writing |
Chìa khóa giúp hội thoại tiếng Anh trôi chảy là năng lực từ vựng. Đây là khóa học trau dồi mở rộng vốn từ vựng cũng như khả năng viết. |
Music&Arts | Đây là lớp học nâng cao năng lực tiếng Anh thông qua việc nhớ lời bài hát, chơi và làm đồ thủ công cùng giáo viên. |
Grammar | Thông qua việc học qui tắc cơ bản trong tiếng Anh, rèn luyện khả năng viết câu cú và xây dựng cấu trúc bài văn. |
Review | Ôn luyện kĩ những phần đã học để có thể đạt được hiệu quả cao. |
Hỗ trợ đặc biệt
Hỗ trợ |
Nội dung |
---|---|
Giáo viên hỗ trợ | Mỗi học sinh sẽ được sắp xếp kèm 1 giáo viên giúp hỗ trợ về cả mặt học tập cũng như đời sống sinh hoạt. |
Báo cáo | Đây là chương trình hỗ trợ bài giảng của giáo viên dành cho từng lớp. Thông qua chương trình này, đẩy mạnh việc trao đổi thông tin giữa giáo viên từng bộ môn và giáo viên hỗ trợ. Có thề kiểm tra tiến độ của chương trình học do đó giáo viên có thể nâng cao hiệu quả giờ giảng. |
Sổ tay bí quyết học tiếng Anh | Các bạn học sinh được nhận 3 cuốn sổ ghi lại bí quyết học và nâng cao năng lực tiếng Anh. Cách sử dụng hiệu quả cuốn sổ sẽ được chia sẻ tại buổi học hướng dẫn đầu tiên tại trường. |
Quản lý sức khỏe | Trường có giáo viên có chứng chỉ y tá làm việc do đó các bạn học sinh có thể khám bệnh ngay trong trường nếu gặp phải các vấn đề về sức khỏe. |
Báo cáo hàng ngày về cuộc sống (từ trẻ nhỏ đến học sinh cấp 3) |
Trường gửi mail hàng ngày báo cáo tình hình đời sống du học của từng học sinh đến bậc phụ huynh. Ngoài ra, các hoạt động ngoại khóa vào thứ 7 sẽ được gửi mail thông báo cụ thể vào thứ 2 hàng tuần. |
Level 5 | 【High Intermediate Level】 Đây là cấp độ tiếng Anh thượng cấp có thể tham gia vào các buổi thảo luận, seminar. |
Liên lạc qua Skype | Các bậc phụ huynh có thể nói chuyện với con cái bằng Skype nếu liên lạc trước thông báo về thời gian trò chuyện. Những bậc phụ huynh có Iphone, ipad hay máy tính xách tay có kèm chức năng camera có thể vừa trò chuyện vừa xem hình ảnh của con cái. |
Dịch vụ chăm sóc trẻ nhỏ là dịch vụ gì???
※Lưu ý: Những chi phí bao gồm: chi phí trông trẻ(8:00-17:30), phí ăn uống cho người trông trẻ, phí ăn uống dành cho trẻ, phí nơi ở cho trẻ.
※Đối tượng: Chỉ những trẻ nhỏ chưa đến tuổi đi học( Các trẻ từ cấp 1 trở lên có thể tham gia giờ học)
Thời gian | Chi phí trong 1 tuần | Chi tiết |
---|---|---|
Ngày thường từ 8h-17h30 | 5000 peso | Chi phí bao gồm: phí trông trẻ(ngày thường từ 8:00-17:30) chi phí ăn uống dành cho người trông trẻ (miễn phí ăn uống, nơi ở dành cho trẻ dưới 3 tuổi) (Trẻ em từ 4 tuổi trở lên phải tham dự lớp học) Cần đăng kí dịch vụ 1 trẻ- 1 người trông nom đối với trường hợp có nhiều trẻ trong độ tuổi chưa đi học. ※Số tiền thêm giờ: 200 pespo/ 1 giờ (Thứ 7, chủ nhật 200 peso/1 giờ) |
Ngày thường từ 15h30-17h30 | 2000 peso |