Trường Anh ngữ E&G

Khu vực | Davao | Tỷ lệ quốc tịch | Việt Nam: 0% | Quy mô | 90 |
---|

★Trường sparta, quản lý chặt chẽ việc ra ngoài và ngủ ngoài, hệ thống quản lý hoạt động 24/24
★Du học gia đình, tiếng Anh+golf
★Phòng ký túc xá có hướng biển, học viên có thể bơi sau giờ học
- Tiếng Anh tổng quát
- TOEIC
- Business
- Internship
- Du học gia đình
Trường có chương trình học đa dạng
Giới thiệu về trườngTrường Anh ngữ E&G là 1 trong những trường lớn tại Davao, nơi thủ tướng mới của Philippines từng là thị trưởng, nổi tiếng là thành phố an ninh với nhiều quy định chặt chẽ về tội phạm. E&G nằm ngay cạnh bờ biển, có thể nhìn thấy và ngửi thấy mùi biển ở mọi nơi trong trường. Khuôn viên trường có nhiều cây cổ thụ xanh mướt, sân trường rộng rãi phù hợp cho trẻ nhỏ chơi đùa hay người lớn thư giãn dưới bóng cây. Ký túc xá trường đều có cửa sổ nhìn ra hướng biển, sạch sẽ và thiết kế màu sắc tươi sáng vô cùng ấn tượng, mỗi phòng đều có ban công, tivi, tủ lạnh. Trường có nhiều khóa học phong phú, đặc biệt tạo được tiếng tăm với khóa tiếng Anh tổng hợp ESL. Gần đây, trường khai giảng khóa Ielts với giá cả hợp lý. Đây là nơi phù hợp với những bạn vừa muốn tập trung học tập, vừa thư giãn tại resort cạnh biển với giá cả hợp lý. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cơ bản
※Tùy vào tình hình hoạt động của trường mà trang thiết bị, chương trình học, học phí có thể thay đổi, mong quý khách lưu ý. |
Bảng giá học phí
◆Bảng chi phí dưới đây bao gồm học phí và chi phí ký túc xá (Tiền ký túc xá bao gồm tiền ă 3 bữa/ngày, phí dọn phòng, giặt ủi, internet. ◆1 tiết học 50 phút ◆Khóa Business English yêu cầu trình độ nhập học Intermediate trở lên, sau 4 tuần học viên dự thi lấy chứng chỉ chính thức (nếu học viên chưa đạt trình độ intermediate thì phải học khóa ESL trước) ◆Có thể chọn lớp tự học bắt buộc hoặc tham gia tự do ngay từ đầu ※Nếu chọn tham gia tự do, học viên được phép ra ngoài nhưng không được sử dụng phòng tự học. Khóa ESLLớp kèm 1:1×4 tiết, lớp nhóm×4 tiết, tự học bắt buộc×3 tiếng
Intensive Khóa ESLLớp kèm 1:1×5 tiết, lớp nhóm×3 tiết, tự học bắt buộc×3 tiếng
Business English / TOEIC / IntershipLớp kèm 1:1×4 tiết, lớp nhóm×4 tiết
IELTS
Lớp kèm 1:1×4 tiết, lớp nhóm×4 tiết, thi IELTS VOCA và mocktest mỗi tuần |
Thời gian khóa học | 1 tuần | 2 tuần | 3 tuần | 4 tuần |
---|---|---|---|---|
Phòng đơn | $540 | $900 | $1260 | $1550 |
Phòng đôi | $470 | $790 | $1100 | $1350 |
Phòng 3 người | $440 | $730 | $1010 | $1250 |
Phòng 4 người | N/A | N/A | N/A | $1080 |
8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
---|---|---|---|---|
$3100 | $4650 | $6200 | $7750 | $9300 |
$2700 | $4050 | $5400 | $6750 | $8100 |
$2500 | $3750 | $5000 | $6250 | $7500 |
$2,160 | $3,240 | $4,320 | $5,400 | $6,480 |
Xem học phí khóa học này
Thời gian khóa học | 1 tuần | 2 tuần | 3 tuần | 4 tuần |
---|---|---|---|---|
Ba mẹ | $390 | $640 | $890 | $1100 |
Trẻ em | $490 | $810 | $1130 | $1080 |
8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
---|---|---|---|---|
$2200 | $3300 | $4400 | $5500 | $6600 |
$2160 | $3240 | $4320 | $5400 | $6480 |
Xem học phí khóa học này
Thời gian khóa học | 1 tuần | 2 tuần | 3 tuần | 4 tuần |
---|---|---|---|---|
Phòng đơn | $610 | $1020 | $1420 | $1750 |
Phòng đôi | $540 | $900 | $1260 | $1550 |
Phòng 3 người | $510 | $840 | $1180 | $1450 |
Phòng 4 người | N/A | N/A | N/A | $1280 |
8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
---|---|---|---|---|
$3500 | $5250 | $7000 | $8750 | $10500 |
$3100 | $4650 | $6200 | $7750 | $9300 |
$2900 | $4350 | $5800 | $7250 | $8700 |
$2560 | $3840 | $5120 | $6400 | $7680 |
Xem học phí khóa học này
Thời gian khóa học | 1 tuần | 2 tuần | 3 tuần | 4 tuần |
---|---|---|---|---|
Phòng đơn | $980 | $1630 | $2270 | $2800 |
Phòng đôi | $910 | $1510 | $2110 | $2600 |
Phòng 3 người | $880 | $1450 | $2030 | $2500 |
8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
---|---|---|---|---|
$5600 | $8400 | $11200 | $14000 | $16800 |
$5200 | $7800 | $10400 | $13000 | $15600 |
$5000 | $7500 | $10000 | $12500 | $15000 |
Chi phí (trước khi đi)) | Số tiền |
---|---|
1.Phí đăng ký | USD 100 (Phòng 4 người) |
2.Học phí, tiền ký túc xá | Vui lòng tham khảo bảng phí phía trên |
3.Phí đón tại sân bay | Miễn phí |
Chi phí (sau khi đến Philippines) | Số tiền |
---|---|
1.Phí đăng ký SSP | 6000 peso |
2.Phí giáo trình (4 tuần) | 300-500 peso (1 quyển) |
3.Tiền đặt cọc ký túc xá (Chi phí này sẽ được trả lại nếu không có tổn thất khi trả phòng) |
1000 peso |
4.Tiền điện (4 tuần) | 2000 peso/Phòng đơn 1500 peso/Phòng đôi 1000 peso/Phòng 3 người 750 peso/Phòng 4 người |
5.Phí gia hạn visa | Vui lòng liên hệ |
6.Đăng ký thêm lớp kèm 1:1 | 400 peso/1H |
7.Thẻ ACR-I(hiệu lực trong 1 năm) | 3000 peso |
8.Caddy fee | 400 peso/18 balls |
9.Cart fee (1 người) | 1100 peso/18 halls |
10.Đăng ký thêm lớp gôn 1:1 | 400 peso/1H |
11.Đăng ký thêm field lesson | 1200 peso/1 round |
12.Du học gia đình:phụ thu phí đổi phòng (Bình thường là 2 người hoặc 3 người/phòng) |
Ký túc trong trường: Phòng đơn $200 Ký túc bên ngoài (khách sạn) $500 |
Số lần gia hạn visa | Thời gian được lưu trú | Số tiền |
---|---|---|
Miễn visa | 30 ngày từ ngày nhập cảnh (4 tuần) | Miễn phí |
Lần 1 | 59 ngày (8 tuần) | 3630 peso |
Lần 2 | 89 ngày (12 tuần) | 4900 peso |
Lần 3 | 119 ngày (16 tuần) | 2930 peso |
Lần 4 | 149 ngày (20 tuần) | 2930 peso |
Lần 5 | 179 ngày (24 tuần) | 2930 peso |
※Tùy trường mà phí gia hạn visa chênh lệch từ 200-500 peso.
※Phụ thu 310 peso từ tháng 11-tháng 2
Chi tiết khóa học
ELS
■Khái quát về khóa học
Nội dung | ESL | Intensive ESL | Power Speaking |
---|---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1 (4 tiết) ◇Group(4 tiết) ◇tự học(3 tiết) |
◇1:1 (5 tiết) ◇Group(3 tiết) ◇tự học(3 tiết) |
◇1:1 (8 tiết) ◇tự học(3 tiết) |
Lớp kèm 1:1 | Tập trung tăng cường kỹ năng cần thiết tùy theo năng lực mỗi cá nhân như ngữ pháp, từ vựng, phát âm | ||
lớp nhóm(1:4) | POP’s ENGLISH, Topic Discussion, MOVIE, CNN, Situational English, Pronunciation |
Luyện thi chứng chỉ tiếng Anh
■Khái quát về khóa học
Nội dung | TOEIC | IELTS |
---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1 (4 tiết) ◇Group(4 tiết) |
◇1:1 (4 tiết) ◇Group(4 tiết) |
Lớp kèm 1:1 | TOEIC Listening/Reading Mock TEST |
|
lớp nhóm(1:4) | TOEIC Listening/Reading Business conversation |
|
Tăng cường từ vựng | TOEIC /Business Vocabulary | |
Structure&Grammar | Speaking, Reading Ngữ pháp, câu ghép |
2016 Official TOEIC(L/C & R/C) test dates |
---|
16/01, 13/02, 19/03, 09/04, 07/05, 04/06, 02/07, 06/08, 03/10, 05/11, 03/12 ※Tất cả các ngày đều là thứ 7 |
■TOEIC đảm bảo
TOEIC đảm bảo |
||||
---|---|---|---|---|
Đối tượng, điều kiện áp dụng | 1.TOEIC 780 điểm trở lên 2.Chọn thời gian khóa học theo điểm thực tế hiện tại 3.Tham gia ít nhất 95% lớp học |
|||
Thời gian khóa học | TOEIC 250 điểm trở lên | TOEIC 255-400 điểm | TOEIC 405-600 điểm | TOEIC 605-780 điểm |
24 tuần |
16 tuần |
12 tuần |
8 tuần |
|
Nội dung | ◇8 tuần đầu học khóa Intensive ◇16 tuần còn lại học khóa TOEIC |
◇16 tuần Khóa TOEIC | ◇12 tuần Khóa TOEIC | ◇8 tuần Khóa TOEIC |
※Học viên đăng ký 8 tuần và có điểm TOEIC 785 trở lên cũng có thể đăng ký khóa TOEIC đảm bảo | ||||
Chế độ đảm bảo điểm số | Sau khi kết thúc khóa hoc, nếu học viên không đạt 850 điểm trường sẽ kéo dài thời gian học và miễn tiền học phí cho đến khi đạt điểm đảm bảo. ※Trường hợp kéo dài thời gian học thì tiền ký túc xá và các loại chi phí khác không bao gồm trong học phí. |
Khóa chuyên ngành
■Khái quát về khóa học
Nội dung | Business | Intership |
---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1 (4 tiết) ◇Group(1 tiết) |
|
Lớp kèm 1:1 | Tập trung tăng cường kỹ năng cần thiết tùy theo năng lực mỗi cá nhân như ngữ pháp, từ vựng, phát âm | |
lớp nhóm(1:4) | POP’s ENGLISH, Topic Discussion, MOVIE, CNN, Situational English, Pronunciation |
Nội dung | English+Golf | Ba mẹ |
---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1 (4 tiết) |
◇Ba mẹ: lớp 1:1 (4 tiết) Trẻ em: lớp 1:1 (6 tiết) ◇tự học(3 tiết) |
Lớp kèm 1:1 | Tập trung tăng cường kỹ năng cần thiết tùy theo năng lực mỗi cá nhân như ngữ pháp, từ vựng, phát âm | |
lớp nhóm(1:4) | POP’s ENGLISH, Topic Discussion, MOVIE, CNN, Situational English, Pronunciation |
Chi tiết lớp học
※Có thể chọn lớp nhóm của khóa ESL
Lớp học |
Nội dung |
---|---|
POP’s ENGLISH | Học tiếng Anh qua ý nghĩa lời những bài hát nổi tiếng. |
Topic Discussion | Mỗi ngày học viên cùng giáo viên tranh luận về 1 đề tài. Học viên cần phải chuẩn bị trước cho buổi tranh luận. |
MOVIE | Bồi dưỡng tiếng Anh thông dụng hàng ngày thông qua phim ảnhlớp xem phim cơ bản Đối với học viên trình độ sơ cấp, vừa xem phim vừa học là yêu cầu khá khó, do đó lớp học này giúp học viên sơ cấp dần làm quen với diễn đạt trong phim và ứng dung vào thực tiễn Lớp xem phim tập trung Tại lớp học này, sinh viên sẽ xem phim và sau đó thảo luận với giáo viên về nội dung phim. Trong quá trình thảo luận, giáo viên sẽ hướng dẫn học sinh sử dung những cách diễn đạt thường được người bản ngữ sử dung. Ngoài ra, thông qua cách học này, học viên được tiếp cận với từ vựng và từ chuyên ngành cập nhất. |
CNN | Học tiếng Anh thông qua tin tức CNN trên toàn thế giới. |
Situational English | Lớp học về cách vận dung tiếng Anh trong nhiều tình huống khách nhau. Học viên cùng nhau tạo ra các tình huống giả định và thực hành hội thoại để có thể xử lý được trong thực tiễn. |
Pronunciation | Phân tích vì sao học viên khó nghe được tiếng Anh bản ngữ, sự khác nhau về phát âm và ngữ điệu, từ đó nỗ lực sửa chữa phát âm sai và tập cho đến khi trở thành quán tính. |
Phân chia trình độ
Trình độ |
Nội dung |
---|---|
Level 1 | BEGINNER LOW |
Level 2 | BEGINNER HIGH |
Level 3 | Intermediate Low |
Level 4 | Intermediate Mid |
Level 5 | Intermediate High |
Level 6 | Advanced Low |
Thứ 2-thứ 5
Thời gian | Nội dung |
---|---|
7:00-8:00 | Bữa sáng |
8:00-8:50 | Tiết 1 |
9:00-9:50 | Tiết 2 |
10:10-11:00 | Tiết 3 |
11:10-12:00 | Tiết 4 |
12:00-12:50 | Bữa trưa |
13:00-13:50 | Tiết 5 |
14:00-14:50 | Tiết 6 |
15:00-15:50 | Tiết 7 |
16:00-16:50 | Tiết 8 |
Bên trong ký túc xá
Phòng đơn/Phòng đôi/Phòng 3 người



Thiết bị | Giường, bàn&ghế, tủ lạnh, máy lạnh, vòi sen nước nóng |
---|
Phim tài liệu về trườngXem phỏng vấn học viên E&G và hình ảnh trường 【E&G level test】
【Christmas Party 2015】
【HALLOWEEN PARTY 2015】
|