Trường Anh ngữ Cebu ESL (Interactive Cebu ESL)

Khu vực | Cebu | Tỷ lệ quốc tịch | Việt Nam: 0% | Quy mô | 80 |
---|

★Buddy Teacher
★Kiểm tra hàng tuần, special club với giáo viên
★Có thể thiết kế chương trình theo yêu cầu
★Hỗ trợ vào đại học tại Philippines
- Tiếng Anh tổng quát
- Du học gia đình
- Quy mô nhỏ, không khí gia đình
- Junior
Trường chuyên về du học gia đình・junior
Giới thiệu về trườngTrường Anh ngữ Cebu Esl là trường chuyên dành cho học viên nhỏ tuổi và du học gia đình. Các bé cùng bố mẹ kinh nghiệm việc học tiếng Anh tại trường mẫu giáo, tiểu học, trung học, trung học phổ thông tại địa phương. Trường thiết kế chương trình học riêng cho các bé vừa học vừa chơi cùng bố mẹ. Trường nằm tại Banilad Maria Luisa, là khu dân cư tập trung gia đình trung lưu, chỉ cách trung tâm mua sắm Gaisan, BTC vài phút đi bộ và 10 phút đi taxi đến SM mall, là trung tâm thương mại lớn nhất tại Cebu. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cơ bản
|
Bảng giá học phí《Bổ sung》◆Bảng chi phí dưới đây bao gồm học phí, chi phí ký túc xá, tiền ăn, phí giặt ủi, dọn dẹp (Thứ 7, chủ nhật cũng có 3 bữa ăn/ngày tại trường) ◆Khóa Junior là khóa cho trẻ em du học 1 mình mà không có người giám hộ. ◆Ngày thường (thứ 2-thứ 5) 1 tiết:70phút/ Riêng thứ 6 1 tiết:50 phút ◆Học thêm lớp kèm 1:1 mỗi tiết 6000 peso/4 tuần, lớp nhóm 1 tiết 4000 peso/4 tuần ◆Đăng ký chuyển lớp, đổi giáo viên vào thứ 5 hàng tuần và bắt đầu áp dụng vào thứ 2 tuần tiếp theo (Học viên nghỉ học không xin phép trên 3 lần không được phép chuyển lớp, đổi giáo viên) Du học gia đìnhLớp kèm 1:1×3 tiết, lớp nhóm×2 tiết
Khóa ngắn hạnLớp kèm 1:1×2 tiết, lớp nhóm×1 tiết※ Khóa ngắn hạn chỉ dành cho người giám hộ, trẻ dưới tuổi đi học.
Junior course(từ 8-17 tuổi)Lớp kèm 1:1×3 tiết, lớp nhóm×2 tiết, lớp buổi tối×3 tiết※Dành cho khóa junior:Học phí, tiền ký túc xá, tiền điện, nước, hoặt động ngoại khóa (có thu thêm 1 phần) được bao gồm trong bảng phí dưới đây
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
《Chi phí thanh toán trước khi xuất phát》
※Các chi phí thanh toán tại địa phương có thể thay đổi đột ngột vì tình hình tỉ giá. |
Chi tiết khóa học
Chi tiết khóa học
■Khái quát về khóa học
Nội dung | Du học gia đình | Khóa ngắn hạn | Junior course |
---|---|---|---|
Khái quát về khóa học | ◇1:1(3H) ◇lớp nhóm(2H) |
◇1:1(2H) ◇lớp nhóm(1H) |
◇1:1(2H) ◇lớp nhóm(2H) ◇夜間(3H) |
Tổng số tiết/ngày | 5H | 3H | 8H |
Nội dung lớp 1:1 | 1 tiết=70 phút 会話・聞き取り・書き取り・読み取りなど科目別に Lớp kèm 1:1を行います。 |
||
Lớp nhóm | 1 tiết=70分 会話・討論・作文・語彙などを勉強します。 | ||
夜間授業 | 1 tiết=50分 Bữa tối後のLớp nhómとなります。 |
Chi tiết lớp học
Chi tiết lớp học
プログラム |
Nội dung |
---|---|
Basic Speaking & Listening |
基礎からしっかりと勉強したい方は、基礎的な表現方法と会話方法を勉強します。 学習量の多さより、日常生活で必要な表現方法を繰り返し練習し、英語に対する恐怖心をなくす授業です。 アルファベットしかわからない方でも問題ありません。 |
Vocabulary | 授業の進度に合わせて語彙を勉強し、その語彙の応用を学ぶ授業です。 定期的にテストが行われ、その間に習った部分をもう一度チェックすることにより、しっかり理解し覚えることができます。 |
Grammar | ひとりひとりのレベルに合った文法を学び、基礎クラスの方は繰り返し練習することで、英語表現に自信をつける授業です。 |
Reading | 基礎クラスでは興味深く面白い例文を用いて授業を行い、中・上級クラスでは時事に関した専門的なNội dungの例文を用いて授業を行います。Readingの授業を何度も繰り返すことで、文章の構成とNội dungを早く理解できるように学習します。 |
Writing | 与えられたテーマで自分の考えをどのように表現して文章を作るのか、具体的に学ぶ授業です。Writingは文法、文章構造、語彙、論理力など様々なスキルを必要とする大切な科目です。 Writingが上手くなると全体的な英語のレベル向上につながります。 |
レベル分け
レベル分け詳細
レベル |
Nội dung |
---|---|
Adavanced | nativeのように語彙の活用と文章が作れ、意思を表現する時にしどろもどろになることなく自然に表現できるレベル。Tiếng Anh thương mạiと試験準備クラスの授業に参加できます。 |
High intermediate | 意思を理論的に表現でき、討論や議論が可能。このレベルでは、上級文法と語彙を勉強します。 |
Mid intermediate | 部分的だが自分の意思を様々な形で表現でき、もう一段階上のレベルの文章構成を使い自信を持って意思表示できるレベルです。 |
Low intermediate | 質問や回答、情報交換ができ日常生活をする上で大きな不便がないくらいコミュニケーションが可能なレベル。 |
High beginner | 自分の名前と家族関係を説明でき、物に対する色や形などを表現できるレベル。単数、複数名詞を理解・区別でき、基本的なコミュニケーションは可能だが、正確な文法を活用するのは難しいレベル。 |
Low beginner | アルファベットや数字、簡単な単語はわかるが、日常生活でのコミュニケーションは難しいレベル。 |
親子コース・ショートコース
Thời gian | 日程 | Nội dung |
---|---|---|
7:00~7:40 | Thức dậyThời gian | Thức dậy準備 |
7:40~8:50 | Bữa sáng | |
8:50~10:00 | Tiết 1 | Lớp kèm 1:1 Lớp nhóm 1 tiết=70分 休憩10分 |
10:10~11:20 | Tiết 2 | |
11:30~12:40 | Tiết 3 | |
12:40~13:40 | Bữa trưa | |
13:40~14:50 | Tiết 4 | Lớp kèm 1:1 Lớp nhóm 1 tiết=70分 休憩10分 |
15:00~16:10 | Tiết 5 | |
16:20~17:30 | Tiết 6 | |
17:30~18:30 | Bữa tối |
ジュニアコース
*土・Chủ nhậtは、午前と午後に2Thời gianのtự họcThời gianがあります(必須です)Thời gian | 日程 | Nội dung |
---|---|---|
7:00~7:40 | Thức dậyThời gian | Thức dậy準備 |
7:40~8:50 | Bữa sáng | |
8:50~10:00 | Tiết 1 | Lớp kèm 1:1 Lớp nhóm 1 tiết=70分 休憩10分 |
10:10~11:20 | Tiết 2 | |
11:30~12:40 | Tiết 3 | |
12:40~13:40 | Bữa trưa | |
13:40~14:50 | Tiết 4 | Lớp kèm 1:1 lớp nhóm 1 tiết=70 phút Giải lao 10 phút |
15:00~16:10 | Tiết 5 | |
16:20~17:30 | Tiết 6 | |
17:30~18:30 | Bữa tối | |
18:30~19:20 | Tiết 7 | Lớp buổi tối 1 tiết=50 phút Giải lao 10 phút |
19:30~20:20 | Tiết 8 | |
20:30~21:20 | Tiết 9 | |
21:20~ | Bữa sáng・Kiểm tra từ vựng | Dành cho trẻ em |