Trường Anh ngữ CEBU BLUE OCEAN

Khu vực | Cebu | Tỷ lệ quốc tịch | Việt Nam: 10% | Quy mô | 150 |
---|

★Tối đa 9 lớp 1:1
★Khóa học hướng dẫn xin việc ở nước ngoài
- Tiếng Anh tổng quát
- Business
- Gia đình
Trường có ký túc xá là resort cạnh bờ biển, vừa thư giản, vừa học tập
Giới thiệu về trườngTrường Anh ngữ Cebu Blue Ocean là cơ sở chi nhánh thứ 3 của trường Pines Internation Academy, với kinh niệm 15 năm (thành lập năm 2002) vận hành mô hình sparta ESL tại Baguio, Pines đã xúc tiến thành lập cơ sở mới tại Cebu. Trường triển khai chương trình học theo mô hình semi-sparta với thời lượng giờ học 1:1 linh hoạt dành cho các bạn học viên ở tất cả level từ trình độ sơ cấp đến cao cấp bao gồm các khóa học ESL- tiếng Anh giao tiếp, khóa luyện thi chứng chỉ IELTS, khóa giảng dạy tiếng Anh cho mục đích working holiday tại các nước nói tiếng Anh, khóa tiếng Anh dành cho gia đình. Độ ngũ giáo viên của Cebu Blue Ocean được lựa chọn từ đội ngũ giáo viên ưu tú của PINES ở Baguio chuyển xuống và giáo viên của Pines luôn dẫn đầu về chất lượng giảng dạy và tính chuyên nghiệp quản lý học thuật. Ký túc xá của trường là khách sạn nằm ngay cạnh bờ biển Mactan, có thể ngắm nhìn phong cảnh biển từ cửa sổ của phòng. Ngoài giờ học, học viên được tự do sử dụng hồ bơi của khách sạn ngay cạnh bờ biển hay tập luyện thể thao tại phòng gym cao cấp trong khuôn viên trường. Đây thực sự là nơi lý tưởng để vừa học tập vừa thư giản. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chi tiết về trường
|
Bảng giá học phí
◆Bảng chi phí dưới đây bao gồm học phí và chi phí ký túc xá. (Chi phí ký túc xá bao gồm 3 bữa ăn mỗi ngày, tiền nước, dọn phòng, giặt ủi) ◆Phòng hướng biển, hướng đất liền ◆Lớp học giảm còn 40 phút/ tiết vào thứ sáu. Từ 16:30, nhà trường tổ chức các hoạt động như Quiz Competition, Performance show, International culture exchange, Sports festival… Khóa General ESLLớp kèm 1:1×5 tiết、lớp nhóm(1:4)×2 tiết、lớp tùy chọn×1-3 tiết
Intensive ESLLớp kèm 1:1×7 tiết, lớp tùy chọn ×1-3 tiết
Khóa ESLLớp kèm 1:1×9 tiết, lớp tùy chọn×1-3 tiết
Khóa Light ESLLớp kèm 1:1×3 tiết, lớp nhóm(1:4)×2 tiết, lớp tùy chọn×1-3 tiếng
Pre-TOEIC/Pre-IELTSLớp kèm 1:1×5 tiết, lớp nhóm(1:4)×2 tiết, lớp tùy chọn × 1-3 tiết
TOEIC/IELTSLớp kèm 1:1×5 tiết, lớp nhóm(1:4)×2 tiết, lớp tùy chọn ×1-3 tiếtBusinessLớp kèm 1:1×5 tiết, lớp nhóm(1:4)×2 tiết, lớp tùy chọn×1-3 tiết
IELTS GuaranteeLớp kèm 1:1×4 tiết, lớp nhóm(1:4)×3 tiết, lớp tùy chọn×1-3 tiết, buddy program × 2 tiết
Khóa Family (Junior)Lớp kèm 1:1×5 tiết, lớp nhóm(1:4)×2 tiết, lớp tùy chọn×1-3 tiết
Khóa Family (Parent)Lớp kèm 1:1×4 tiết, Lớp tùy chọn×1-3 tiết
|
Chi phí (trước khi đi)) | Số tiền |
---|---|
1.Phí đăng ký | $100 |
2.Học phí、Tiền ký túc xá | Vui lòng tham khảo bảng phí phía trên |
3.Phí đón tại sân bay | Theo lịch: 800 peso/lượt *Trong tuần: 1000 peso/lượt |
4.Phí tiễn ra sân bay | 500 peso (1 người) |
5.Phí chuyển tiền ra nước ngoài |
Chi phí (sau khi đến Philippines)) | Số tiền |
---|---|
1.Phí đăng ký SSP | 6500 peso |
2.Phí giáo trình | Tùy theo khóa học (1000 peso/4 tuần) |
3.Phí đặt cọc ký túc | Phí đặt cọc dựa vào số tuần học, xem phía dưới (Chi phí này sẽ được hoàn trả nếu không có thiệt hại khi trả phòng) |
4.Tiền điện /tiền nước (4 tuần) | Theo chi phí sử dụng thực tế ※Tiền điện khoảng 11 peso/1kmw Tiền nước khoảng 151 peso/1m |
5.Phí gia hạn visa | Vui lòng tham khảo bảng phí phía trên |
6.Thẻ ACR-I (cho học viên ở trên 59 ngày) | 3000 peso |
7. Phí làm thẻ ID (Học viên phải đeo thẻ trong trường) |
300 peso |
8.Phí bảo trì | 600 peso/2 tuần |
9.Giặt, phơi | 100 peso |
10.Phí gia hạn ký túc ※Dành cho học viên ở đến chủ nhật |
Phòng đơn 2500 peso Phòng đôi 2000 peso Phòng 3 người 1500 peso |
Số lần gia hạn visa | Thời gian được lưu trú | Số tiền |
---|---|---|
Miễn visa | 30 ngày từ ngày nhập cảnh (4 tuần) | Miễn phí |
Lần 1 | 59 ngày (8 tuần) | 3440 peso |
Lần 2 | 89 ngày (12 tuần) | 3440+4710=8150 peso |
Lần 3 | 119 ngày (16 tuần) | 8150+2740=10890 peso |
Lần 4 | 149 ngày (20 tuần) | 2740+10890=13630 peso |
Lần 5 | 179 ngày (24 tuần) | 2740+13630=16370 peso |
Thời gian khóa học | Chi phí |
---|---|
Từ 2 tuần trở lên | 3000 peso |
Từ 6 tuần trở lên | 5000 peso |
Từ 12 tuần trở lên | 7000 peso |
Từ 16 tuần trở lên | 9000 peso |
Từ 20 tuần trở lên | 11000 peso |
Từ 24 tuần trở lên | 13000 peso |
Chi tiết khóa học
Khóa ESL
■Khái quát về khóa học
Nội dung | General | Intensive |
---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(5 tiết) ◇Gloup(2 tiết) ◇Option(1-3 tiết) |
◇1:1(7 tiết) ◇Option(1-3 tiết) |
Tổng số tiết/ngày | 8H-10H | 8H-10H |
1:1 Nội dung | Reading/Speaking/Experssion/Conversation…ect | |
Group Nội dung | listening/Writing…ect |
Nội dung | Premium | Light |
---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(9 tiết) ◇Option(1-3 tiết) |
◇1:1(3 tiết) ◇Gloup(2 tiết) ◇Option(1-3 tiết) |
Tổng số tiết/ngày | 10H-12H | 6H-8H |
1:1 Nội dung | Reading/Speaking/Experssion/Conversation…ect | |
Group Nội dung | listening/Writing…ect |
Luyện thi chứng chỉ tiếng Anh
■Khái quát về khóa học
Nội dung | Pre-TOEIC | Pre-IELTS |
---|---|---|
Khái quát về khóa học | ・Dành cho học viên muốn luyện thi lấy điểm ・Người chưa thi bao giờ ※Khóa học tính theo đơn vị 4 tuần |
|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(5 tiết) ◇Gloup(2 tiết) ◇Option(1-3 tiết) |
|
Tổng số tiết/ngày | 8H-10H | |
1:1 Nội dung | Luyện ngữ pháp Toeic/hội thoại và đọc hiểu Luyện đọc hiểu Toeic/giao tiếp cơ bản Luyện từ vựng Toeic |
Luyện đọc hiểu Ielts/ngữ pháp & viết Viết tiểu luận/ESL speaking IELTS Speaking |
Group Nội dung | Tăng cường đọc hiểu | Đọc hiểu |
Khóa IELTS đảm bảo
Nội dung | IELTS 5.5 | IELTS 6.0 | IELTS 6.5 |
---|---|---|---|
Điểm IELTS yêu cầu | 4.0 | 5.0 | 6.0 |
Chính sách tuyển sinh | 2.Sinh viên CBO hiện tại: Nếu một học sinh có thể có được một điểm số yêu cầu sau khi tham dự mock Test IELTS do CBO sắp xếp, học viên có thể nộp đơn xin chương trình IELTS Guarantee. 3.Tất cả các ứng viên phải vượt qua cuộc phỏng vấn qua điện thoại trước khi nhập học. 4.Nếu kết quả Mock test dưới 4.0, học viên nên đăng ký PRE-IELTS. 5.Nếu kết quả Mock Test dưới 3.0, học viên nên tham gia khóa học Pre-IELTS cho đến khi anh ta đạt được 4.0 trên. |
||
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(3 tiết) ◇Gloup(4 tiết) ◇Option(3 tiết) ◇Buddy Program(2 tiết) | ||
Tổng số tiết/ngày | 8H-10H | ||
1:1 Nội dung | Luyện ngữ pháp Toeic/hội thoại và đọc hiểu Luyện đọc hiểu Toeic/giao tiếp cơ bản Luyện từ vựng Toeic | Luyện đọc hiểu Ielts/ngữ pháp & viết Viết tiểu luận/ESL speaking IELTS Speaking | |
Group Nội dung | Tăng cường đọc hiểu | Đọc hiểu | |
Lợi ích của khóa IELTS Guarantee |
-Thi IELTS chính thức miễn phí: Chỉ một lần -Bài thi thử miễn phí: 9 lần thi cho chương trình IELTS đảm bảo 8 tuần và 10-11 lần thi cho chương trình IELTS đảm bảo 12 tuần -Miễn học phí: Nếu học viên không thể đạt số điểm đảm bảo trong vòng 8 hoặc 12 tuần học, nhà trường sẽ miễn học phí trong 4 tuần học tiếp thep. Tuy nhiên, học viên sẽ phải trả các chi phí khác ( gồm phí KTX và phí địa phương) * Điểm số của các bài thi Mock Test IELTS được tổ chức bởi Pines sẽ được coi là điểm bảo đảm sau khi lấy IELTS chính thức vào tuần thứ 8. |
||
Quy định khóa IELTS Guarantee |
1.Học viên không có lần nào vi phạm nội quy chung của nhà trường; 2.có lần vắng mặt trong các lớp chính khóa (AM / PM) và các bài thi thử và chính thức; (Nghỉ ốm: Nếu tỷ lệ tham gia lớp học của học viên dưới 95% do bệnh viện kiểm tra, KHÔNG phải là y tá của trường,nhà trường không có khả năng đảm bảo số điểm cho học viên đó) 3.Trường sẽ miễn học phí khóa IELTS Guarantee trong 8 tuần khác nếu học viên có ít hơn hai lần giảm điểm trong các kỳ thi thử. Điểm số giảm được dựa trên kì thi gần nhất. 4.Học sinh sẽ mất tất cả quyền lợi của khóa IELTS Guarantee nếu có ba lần bị giảm điểm số trong các kí thi. 5.Sau khi thi IELTS chính thức và học sinh không thể có được một điểm số được bảo đảm trong hai tuần còn lại; nếu học viên gia hạng thêm, học viên phải thi một bài kiểm tra chính thức mỗi tháng. Học sinh phải trả phí phát sinh do việc gia hạn.* Nếu một học sinh đổi sang một khóa học khác từ khóa IELTS Guarantee, thì không hoàn lại bất kỳ khoản phí nào. Khi thay đổi khóa học được thực hiện, các lợi ích của khóa học IELTS Guarantee được hủy. Và các quy tắc chung và kế hoạch học tập của trường được áp dụng. |
Chương trình học IELTS Guarantee 8 và 12 tuần cho |
|||
---|---|---|---|
8-week Program | 12-week program | ||
Tuần | Lịch học | Tuần | Lịch học |
Tuần 1 | Kiểm tra đầu vào, buổi định hướng, lớp học, thi thử vào mỗi sáng thứ 7 | Tuần 1 | Kiểm tra đầu vào, buổi định hướng, lớp học, thi thử vào mỗi sáng thứ 7 |
Tuần thứ 2 đến thứ 7 | Lớp học, thi thử vào mỗi sáng thứ Bảy | Tuần thứ 2 đến thứ 8 | Lớp học, thi thử vào mỗi sáng thứ Bảy |
Tuần thứ 8 | Các lớp học, thi thử hàng ngày, thi chính thức vào sáng thứ Bảy | Tuần thứ 9 đến thứ 10 | Các lớp học, thi thử hàng ngày, thi chính thức vào sáng thứ Bảy |
Sau bài thi chính thức | a. tiếp tục chương trình học đảm bảo b. tham gia 5 tiết học 1:1 mỗi ngày |
Nội dung | TOEIC | IELTS |
---|---|---|
Khái quát về khóa học | ・Đạt 450 điểm Toeic trở lên ・Cần chứng chỉ Toeic để xin việc |
・Đạt Toeic 550 hoặc Ielts 3.5 trở lên ・Có mục tiêu cụ thể và bắt đầu luyện thi nghiêm túc |
Nội dung khác | Cebu Blue Ocean không phải là trung tâm tổ chức kỳ thi chính thức ※Thời gian học tính theo đơn vị 4 tuần. |
|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(5 tiết) ◇Gloup(2 tiết) ◇Option(1-3 tiết) |
|
Tổng số tiết/ngày | 8H-10H | |
1:1 Nội dung | Toeic Listening/ Toeic Grammar TOEIC Reading/ESL |
Ielts Writing task 1-2 Ielts Reading/Discussion Ielts Speaking |
Group Nội dung |
Toeic Listening | Ielts Listening |
Khóa Business/Flight Attendant
■Khái quát về khóa học
Nội dung | Business/Flight Attendant |
---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(5 tiết) ◇Group(2 tiết) ◇Option(1-3 tiết) |
Tổng số tiết/ngày | 7H-10H |
1:1 Nội dung | Reading/Writing/Speaking/listening |
Nội dung lớp nhóm | Các lớp luyện thi |
Khóa Family
■Khái quát về khóa học
Nội dung | Junior | Parent |
---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇1:1(5 tiết) ◇Group(2 tiết) ◇Option(1-3 tiết) |
◇1:1(4 tiết) ◇Option(1-3 tiết) |
Tổng số tiết/ngày | 8H-10H | 5H-7H |
1:1 Nội dung | Reading/Speaking/Experssion/Conversation…ect | |
Group Nội dung | listening/Writing…ect |
Chi tiết lớp học
General ESL | Giảng dạy cân bằng các nội dung: nghe, nói, viết |
---|---|
Intensive ESL | Là khóa học phù hợp cho học viên muốn tổ chức lớp học theo nguyện vọng, muốn có cơ hội luyện tập phát âm hay muốn học nhiều lớp kèm 1. |
Premium ESL | Học viên có thể yêu cầu sắp xếp nội dung giáo trình 9 giờ học kèm 1 theo nguyện vọng, chú trọng vào những điểm cần tăng cường |
Business | Khóa học giảng dạy kỹ năng giao tiếp, cách diễn đạt phù hợp trong môi trường công việc, đối ứng điện thoại, phỏng vấn, cách viết đơn xin việc. |
Flight Attendant | Là khóa học tăng cường năng lực Anh ngữ qua hội thoại thực tiễn về công việc và thực tập mô phỏng. |
Junior | Khóa học dành cho học viên dưới độ tuổi thành niên. Chương trình được thiết kế riêng dành cho đối tượng này, học viên sẽ trưởng thành hơn qua các hoạt động kinh nghiệm văn hóa tại nước ngoài, đồng thời nâng cao năng lực Anh ngữ. |
Parent | Chương trình dành cho bố mẹ đi kèm, với 4 lớp kèm 1 mỗi ngày, tập trung vào kỹ năng nói. |
Lịch nhập học 2019
Tháng | Ngày | |||
---|---|---|---|---|
1 | 5/1,6/1,19/1,20/1 | |||
2 | 2/2, 3/2, 16/2, 17/2 | |||
3 | 2/3, 3/3, 16/3, 17/3, 30/3, 31/3 | |||
4 | 13/4, 14/4, 27/4, 28/4, | |||
5 | 11/5, 12/5, 25/5, 26/5, | |||
6 | 8/6, 9/6, 22/6, 23/6 | |||
7 | 6/7, 7/7, 20/7, 21/7 | |||
8 | 3/8, 4/8, 17/8, 18/8, 31/8 | |||
9 | 1/9, 14/9, 15/9, 28/9, 29/9 | |||
10 | 12/10, 13/10, 26/10, 27/10 | |||
11 | 9/11, 10/11, 23/11, 24/11 | |||
12 | 7/12, 8/12, 21/12, 22/12 |
Từ thứ 2- thứ 6
Thời gian | Nội dung |
---|---|
7:00- | Bữa sáng |
8:00- | Vào học buổi sáng |
12:00- | Bữa trưa |
13:00- | Vào học buổi chiều |
16:00- | Thời gian tự do |
18:00- | Bữa tối |
19:00- | Lớp tùy chọn |
20:30- | Tự học・thể dục |
Ký túc khách sạn
Phòng đơn/Phòng đôi/Phòng 3 người



Thiết bị | Bình nước, TV, Giường, Toilet, Vòi sen, Bàn, ghế dresser, Phòng gym, Hồ bơi, mini bar |
---|