C21

Khu vực | Manila | Tỷ lệ quốc tịch | Việt Nam: 0% | Quy mô | 120 |
---|

★Học viên ở cùng giáo viên nên có thể giao tiếp tiếng Anh 24/24
★Giao lưu thường xuyên với sinh viên đại học Ateneo
- Tiếng Anh tổng quát
- TOEIC
- IELTS
- TOEFL
- Business
- Working holiday
Chi tiết về trườngHọc phíChi tiết khóa họcThời gian biểuThư viện ảnh・Video
Áp dụng triệt để chính sách EOP
Giới thiệu về trườngC21 là trường quy mô vừa thành lập năm 1999, là trường có lịch sử lâu đời tại Philippines. Trường nằm tại quận Quezon, trung tâm giáo dục và hành chính của Manila, có danh tiếng về chất lượng giáo viên tốt. Giáo viên của trường được đào tạo thường xuyên và chuyên sâu về bộ môn mình giảng dạy Listening/Writing/Reading/Speaking. Hoạt động thể thao được tổ chức hàng tuần cùng với hiệu trưởng để đảm bảo thể lực cho học viên. Chính sách EOP được áp dụng triệt để ở trường và ký túc xá, đồng thời học viên sống cùng với giáo viên nên môi trường giao tiếp tiếng Anh rất nhiều và thuận lợi. Hàng tháng, các hoạt động thuyết trình, kể chuyện, làm phim ngắn bằng tiếng Anh được tổ chức sôi động và hiệu quả giúp học viên vừa học vừa chơi. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cơ bản
※Tùy vào tình hình hoạt động của trường mà trang thiết bị, chương trình học, học phí có thể thay đổi, mong quý khách lưu ý. |
Bảng giá học phí《Bổ sung》◆Bảng chi phí dưới đây bao gồm học phí và chi phí ký túc xá (Tiền ký túc xá bao gồm tiền ă 3 bữa/ngày, phí dọn phòng) ◆1 tiết học 50 phút ◆Chi phí đã bao gồm giảm giá cho khóa dài hạn
ESL General
Lớp kèm 1:1×3 tiết, lớp nhóm×3 tiết, tiểu luận×1 tiết, lớp buổi tối×2 tiết |
Thời gian khóa học | 1 tuần | 2 tuần | 3 tuần | 4 tuần |
---|---|---|---|---|
Phòng đơn | $510 | $955 | $1345 | $1480 |
Phòng đôi | $465 | $865 | $1220 | $1340 |
1+Phòng đôi | $475 | $890 | $1255 | $1380 |
Giảm giá khóa dài hạn |
8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
---|---|---|---|---|
$2960 | $4390 | $5820 | $7250 | $8680 |
$2680 | $3970 | $5260 | $6550 | $7840 |
$2760 | $4090 | $5420 | $6750 | $8080 |
$50 | $100 | $150 | $200 |
Xem học phí khóa học này
Thời gian khóa học | 1 tuần | 2 tuần | 3 tuần | 4 tuần |
---|---|---|---|---|
Phòng đơn | $540 | $1005 | $1420 | $1560 |
Phòng đôi | $490 | $915 | $1290 | $1420 |
1+Phòng đôi | $505 | $950 | $1330 | $1460 |
Giảm giá khóa dài hạn |
8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
---|---|---|---|---|
$3120 | $4630 | $6140 | $7650 | $9160 |
$2840 | $4210 | $5580 | $6950 | $8320 |
$2920 | $4330 | $5740 | $7150 | $8560 |
$50 | $100 | $150 | $200 |
Xem học phí khóa học này
Thời gian khóa học | 1 tuần | 2 tuần | 3 tuần | 4 tuần |
---|---|---|---|---|
Phòng đơn | $565 | $1060 | $1490 | $1640 |
Phòng đôi | $520 | $970 | $1365 | $1500 |
1+Phòng đôi | $535 | $995 | $1340 | $1540 |
Giảm giá khóa dài hạn |
8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
---|---|---|---|---|
$3280 | $4870 | $6460 | $8050 | $9640 |
$3000 | $4450 | $5900 | $7350 | $8800 |
$3080 | $4570 | $6060 | $7550 | $9040 |
$50 | $100 | $150 | $200 |
Xem học phí 6 khóa học trên
Thời gian khóa học | 1 tuần | 2 tuần | 3 tuần | 4 tuần |
---|---|---|---|---|
Phòng đơn | $550 | $1025 | $1445 | $1590 |
Phòng đôi | $500 | $935 | $1320 | $1450 |
1+Phòng đôi | $515 | $965 | $1355 | $1490 |
Giảm giá khóa dài hạn |
8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
---|---|---|---|---|
$3180 | $4720 | $6260 | $7800 | $9340 |
$2900 | $4300 | $5700 | $7100 | $8500 |
$2980 | $4420 | $5860 | $7300 | $8740 |
$50 | $100 | $150 | $200 |
Xem học phí 3 khóa học trên
Thời gian khóa học | 1 tuần | 2 tuần | 3 tuần | 4 tuần |
---|---|---|---|---|
Phòng đơn | $560 | $1045 | $1475 | $1620 |
Phòng đôi | $510 | $955 | $1345 | $1480 |
1+Phòng đôi | $525 | $980 | $1385 | $1520 |
Giảm giá khóa dài hạn |
8 tuần | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
---|---|---|---|---|
$3240 | $4810 | $6330 | $7950 | $9520 |
$2960 | $4390 | $5820 | $7250 | $8680 |
$3040 | $4510 | $5980 | $7450 | $8920 |
$50 | $100 | $150 | $200 |
Xem học phí khóa học này
Thời gian khóa học | 12 tuần | 16 tuần | 20 tuần | 24 tuần |
---|---|---|---|---|
Phòng đơn | $4930 | $6540 | $8150 | $9760 |
Phòng đôi | $4510 | $5980 | $7450 | $8920 |
1+Phòng đôi | $4630 | $6090 | $7650 | $9160 |
Giảm giá khóa dài hạn | $50 | $100 | $150 | $200 |
Đại học Philippines khóa MSA 1
Lớp kèm 1:1×4 tiết, lớp nhóm×2 tiết, tiểu luận×1 tiết, lớp buổi tối×2 tiếtXem học phí khóa học này
Thời gian khóa học 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn $1580 $3160 $4690 $6220 $7750 $9290 Phòng đôi $1440 $2880 $4270 $5660 $7050 $8440 1+Phòng đôi $1480 $2960 $4390 $5820 $7250 $8690 Giảm giá khóa dài hạn $50 $100 $150 $200 Đại học Philippines khóa MSA 2
Lớp kèm 1:1×4 tiết, lớp nhóm×2 tiết, tiểu luận×1 tiết, lớp buổi tối×2 tiết
Xem học phí khóa học này
Thời gian khóa học 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn $1600 $3200 $4750 $6300 $7850 $9410 Phòng đôi $1460 $2920 $4330 $5740 $7150 $8560 1+Phòng đôi $1500 $3000 $4450 $5900 $7350 $7810 Giảm giá khóa dài hạn $50 $100 $150 $200 Đại học Philippines khóa MSA 3
Lớp kèm 1:1×4 tiết, lớp nhóm×2 tiết, tiểu luận×1 tiết, lớp buổi tối×2 tiết
Xem học phí khóa học này
Thời gian khóa học 4 tuần 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần Phòng đơn $1620 $3240 $4810 $6380 $8000 $9520 Phòng đôi $1480 $2960 $4390 $5820 $7250 $8680 1+Phòng đôi $1520 $3040 $4510 $5980 $7450 $8920 Giảm giá khóa dài hạn $50 $100 $150 $200 Tagalog Preparation
Lớp kèm 1:1×4 tiết, lớp nhóm×2 tiết, tiểu luận×1 tiết, lớp buổi tối×2 tiết
Tagalog Intensive
Lớp kèm 1:1×4 tiết, lớp nhóm×2 tiết, nhớ từ/tiểu luận×1 tiết
Xem học phí 2 khóa học trên
Thời gian khóa học 1 tuần 2 tuần 3 tuần 4 tuần Phòng đơn $540 $1005 $1425 $1560 Phòng đôi $490 $915 $1290 $1420 1+Phòng đôi $505 $950 $1330 $1460 Giảm giá khóa dài hạn 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần $3120 $4630 $6140 $7650 $9160 $2840 $4210 $5580 $6950 $8320 $2920 $4330 $5740 $7150 $8560 $50 $100 $150 $200
Junior ESL A Lớp kèm 1:1×4 tiết, lớp nhóm×1 tiết, tiểu luận×1 tiết, Kiểm tra từ vựng×1 tiết, lớp buổi tối×1 tiết
Xem học phí khóa học này
Thời gian khóa học 1 tuần 2 tuần 3 tuần 4 tuần Phòng đôi $490 $900 $1220 $1350 1+Phòng đôi $520 $930 $1270 $1390 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần $2700 $4050 $5400 $6750 $8100 $2780 $4170 $5560 $6950 $8340
Junior ESL B Lớp kèm 1:1×4 tiết, lớp nhóm×2 tiết, tiểu luận×1 tiết, Kiểm tra từ vựng×1 tiết, lớp buổi tối×1 tiết
Xem học phí khóa học này
Thời gian khóa học 1 tuần 2 tuần 3 tuần 4 tuần Phòng đôi $510 $930 $1275 $1400 1+Phòng đôi $540 $960 $1310 $1440 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần $2800 $4200 $5600 $7000 $8400 $2880 $4320 $5760 $7200 $8640
Junior ESL C Lớp kèm 1:1×5 tiết, tiểu luận×1 tiết, Kiểm tra từ vựng×1 tiết, lớp buổi tối×1 tiết
Xem học phí khóa học này
Thời gian khóa học 1 tuần 2 tuần 3 tuần 4 tuần Phòng đôi $520 $950 $1300 $1430 1+Phòng đôi $550 $980 $1340 $1470 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần $2860 $4290 $5720 $7150 $8580 $2940 $4410 $5880 $7350 $8820
Junior ESL D Lớp kèm 1:1×5 tiết, lớp nhóm×1 tiết, tiểu luận×1 tiết, Kiểm tra từ vựng×1 tiết, lớp buổi tối×1 tiết
Xem học phí khóa học này
Thời gian khóa học 1 tuần 2 tuần 3 tuần 4 tuần Phòng đôi $540 $990 $1345 $1480 1+Phòng đôi $570 $1015 $1390 $1520 8 tuần 12 tuần 16 tuần 20 tuần 24 tuần $2960 $4440 $5920 $7400 $8880 $3040 $4560 $6080 $7600 $9120
《Chi phí thanh toán trước khi xuất phát》
Chi phí (trước khi đi)) Số tiền 1.Phí đăng ký $150 2.Học phí、Tiền ký túc xá Vui lòng tham khảo bảng phí phía trên 3.Phí đón tại sân bay thứ 7 8h-23h55 $30
Ngày giờ khác…$50
Chi phí (sau khi đến Philippines)) Số tiền 1.Phí đăng ký SSP
※Chuẩ bị ảnh thẻ 2×2 inch (5.08cm×5.08cm) để đăng ký SSP và làm thẻ ACR-I
6500 peso 2.Phí đăng ký visa Vui lòng tham khảo bảng phí phía trên 3.Thẻ ACR-I 3000 peso 4.Đặt cọc ký túc xá
(Chi phí này sẽ được trả lại nếu không có tổn thất khi trả phòng)2500 peso 5.Phí giáo trình 400 peso/4 tuần 6.Tiền điện 400 peso-1200 peso 7.Thẻ sinh viên 500 peso 8.Phí đảm bảo EOP 500 peso
Số lần gia hạn visa Thời gian được lưu trú Số tiền Miễn visa 30 ngày từ ngày nhập cảnh (4 tuần) Miễn phí Lần 1 59 ngày (8 tuần) 3140 peso Lần 2 89 ngày (12 tuần) 4410 peso Lần 3 119 ngày (16 tuần) 2440 peso Lần 4 149 ngày (20 tuần) 2440 peso Lần 5 179 ngày (24 tuần) 2440 peso ※Tùy trường mà phí gia hạn visa chênh lệch từ 200-500 peso.
Chi tiết khóa học
ESL
Chương trình học của khóa ESL tại C21 đặc biệt chú trọng nâng cao hiệu quả luyện tập kỹ năng nói. Tại lớp này, học viên được giảng dạy triệt để phương pháp ORAL Practice đồng thời củng cố kiến thức về ngôn ngữ ứng dụng.
Số học viên lớp nhóm được giới hạn để đảm bảo hiệu quả lớp học. Có các khóa ESL General、ESL Intensive、ESL Power Speaking, mỗi khóa đều có thể thiết kế lớp học theo yêu cầu từng học viên
TOEIC
Giáo viên TOIEC được đào tạo chuyên sâu về từng môn để đảm bảo hiệu quả tốt nhất trong học tập. Khóa luyện thi chứng chỉ tiếng Anh tại C21 sử dụng phương pháp giảng dạy cập nhật nhất để đảm bảo học viên đạt được điểm cao trong thời gian ngắn. Ngoài ra, với phương châm chú trọng kỹ năng nói, học viên không chỉ đạt điểm mà còn nâng cao khả năng giao tiếp.
Xem chi tiết
TOEFL/IELTS
Với kinh nghiệm luyện thi chứng chỉ TOEFL và IELTS lâu năm, CIA đã tạo được danh tiếng tốt với nhiều thành tích đạt điểm cao.Khóa luyện thi chứng chỉ tiếng Anh tại C21 sử dụng phương pháp giảng dạy cập nhật nhất để đảm bảo học viên đạt được điểm cao trong thời gian ngắn. Ngoài ra, với phương châm chú trọng kỹ năng nói, học viên không chỉ đạt điểm mà còn nâng cao khả năng giao tiếp.
Xem chi tiếtt
Business English
Tại khóa business, học viên được học tập trung tiếng Anh liên quan đến tất cả các tình huống thực tiễn cần thiết trong môi trường kinh doanh.
Khóa Business Preparation có ESL và Business English, khóa Business Intensive giảng dạy tập trung tiếng Anh thương mại trình độ cao, khóa Working holiday chuẩn bị cho học viên kỹ năng xin việc tại các nước nói tiếng Anh như cách viết đơn xin việc, cách phỏng vấn.
Xem chi tiếtết
Junior Course
Chương trình Junior tại C21 thiết kế nội dung học phù hợp với học sinh qua kinh nghiệm tích lũy lâu năm.
Khóa học sử dụng giáo trình tương ứng với trình độ học viên, rèn luyện sự tập trung và củng cố kiến thức xã hội, tổ chức các hoạt động vừa học vừa chơi, tạo sân chơi ORAL PRACTICE triệt để để tạo cho các bé hứng thú và tập trung tự nguyện vào việc học tiếng Anh tốt.
Xem chi tiếttiết
Các khóa khác
Ngoài các khóa tiếng Anh giao tiếp thông thường và luyện thi chứng chỉ, CIA còn có nhiều khóa chuyên ngành khác để đáp ứng nhiều nhu cầu học tập khác nhau của nhiều đối tượng học viên
Xem chi tiếti tiết
Khái quát về khóa học
Khóa học Chi tiết ESL Chương trình học của khóa ESL tại C21 đặc biệt chú trọng nâng cao hiệu quả luyện tập kỹ năng nói. Tại lớp này, học viên được giảng dạy triệt để phương pháp ORAL Practice đồng thời củng cố kiến thức về ngôn ngữ ứng dụng.
Số học viên lớp nhóm được giới hạn để đảm bảo hiệu quả lớp học. Có các khóa ESL General、ESL Intensive、ESL Power Speaking, mỗi khóa đều có thể thiết kế lớp học theo yêu cầu từng học viênLuyện thi chứng chỉ tiếng Anh Khóa luyện chứng chỉ TOEIC, TOEIC SPEAKING, TOEFL, IELTS để chuẩn bị đi du học, di cư, tìm việc làm tại các nước nói tiếng Anh.
Khóa luyện thi chứng chỉ tiếng Anh tại C21 sử dụng phương pháp giảng dạy cập nhật nhất để đảm bảo học viên đạt được điểm cao trong thời gian ngắn. Ngoài ra, với phương châm chú trọng kỹ năng nói, học viên không chỉ đạt điểm mà còn nâng cao khả năng giao tiếp.
Chuyên ngành
(Business/Working Holiday)Tại khóa business, học viên được học tập trung tiếng Anh liên quan đến tất cả các tình huống thực tiễn cần thiết trong môi trường kinh doanh.
Khóa Business Preparation có ESL và Business English, khóa Business Intensive giảng dạy tập trung tiếng Anh thương mại trình độ cao, khóa Working holiday chuẩn bị cho học viên kỹ năng xin việc tại các nước nói tiếng Anh như cách viết đơn xin việc, cách phỏng vấn.
Chuyên ngành
(Thi vào đại học Philippines)C21 nằm tại thủ đô Manila, gần trường đại học danh tiếng Philippines, phát huy thế mạnh này, trường tổ chức khóa học Tagalog cho đối tượng luyện thi vào Đại học quốc gia Philippines.
Khóa học luyện thi Đại học quốc gia Philippines vừa giúp học viên tăng cường kỹ năng giao tiếp cần thiết cho môi trường đại học vừa ôn luyện MSA (hóa học, toán học, Anh ngữ) cho kỳ thi nhập học.
Khóa Tagalog có 2 chương trình: tiếng Anh và tiếng Tagalog song song hoặc chỉ học chuyên về tagalog.
Junior
(Đi cùng phụ huynh)Chương trình Junior tại C21 thiết kế nội dung học phù hợp với học sinh qua kinh nghiệm tích lũy lâu năm.
Khóa học sử dụng giáo trình tương ứng với trình độ học viên, rèn luyện sự tập trung và củng cố kiến thức xã hội, tổ chức các hoạt động vừa học vừa chơi, tạo sân chơi ORAL PRACTICE triệt để để tạo cho các bé hứng thú và tập trung tự nguyện vào việc học tiếng Anh tốt.
Chương trình học(ESL General)
Thời gian Nội dung Chi tiết 7:00-8:30 Bữa sáng Chủ yếu là món Hàn, ngoài ra cũng có món Nhật và Philippines 8:00-8:50 Tiết 1 Lớp kèm 1:1, Lớp nhóm
tiểu luận, tự học
(Thời gian biểu khác nhau tùy theo học viên)9:00-9:50 Tiết 2 10:00-10:50 Tiết 3 11:00-11:50 Tiết 4 12:00-12:50 Tiết 5 13:00-14:00 Bữa trưa Chủ yếu là món Hàn, ngoài ra cũng có món Nhật và Philippines 14:00-14:50 Tiết 6 Lớp kèm 1:1, Lớp nhóm
tiểu luận, tự học
(Thời gian biểu khác nhau tùy theo học viên)15:00-15:50 Tiết 7 16:00-16:50 Tiết 8 17:00-17:50 Tiết 9 17:30-19:00 Bữa tối Chủ yếu là món Hàn, ngoài ra cũng có món Nhật và Philippines 19:00-20:30 tự học・Thời gian tự do 20:30-21:10 Lớp buổi tối Tiết 1 Lớp nhóm tại ký túc
(tự học・Thời gian tự do)21:30-22:20 Lớp buổi tối Tiết 2 22:30-24:00 tự học・Thời gian tự do Chương trình học(TOEIC Intensive/TOEIC Guarantee )
Thời gian Nội dung Chi tiết 7:00-8:30 Bữa sáng Chủ yếu là món Hàn, ngoài ra cũng có món Nhật và Philippines 8:00-8:50 Tiết 1 TOEIC nhớ từ vựng, test 9:00-9:50 Tiết 2 Lớp kèm 1:1, Lớp nhóm、
TOEIC tiểu luận, tự học
(Thời gian biểu khác nhau tùy theo học viên)10:00-10:50 Tiết 3 11:00-11:50 Tiết 4 12:00-12:50 Tiết 5 13:00-14:00 Bữa trưa Chủ yếu là món Hàn, ngoài ra cũng có món Nhật và Philippines 14:00-14:50 Tiết 6 Lớp kèm 1:1, Lớp nhóm,
TOEIC tiểu luận, tự học
(Thời gian biểu khác nhau tùy theo học viên)15:00-15:50 Tiết 7 16:00-16:50 Tiết 8 17:00-17:50 Tiết 9 17:30-19:00 Bữa tối Chủ yếu là món Hàn, ngoài ra cũng có món Nhật và Philippines 19:00-21:00 tự học・Thời gian tự do 21:00-24:00 tự học bắt buộc Junior (cùng bố mẹ)
Thời gian Nội dung 7:00-8:00 Bữa sáng 8:00-8:50 Tiết 1:Thời gian tự do
Đi học và Thời gian tự do9:00-9:50 Tiết 2:Lớp kèm 1:1
SPEAKING Class1(Survival English)10:00-10:50 Tiết 3:Lớp kèm 1:1
SPEAKING Class2(Vocabulary+Useful Expressions)11:00-11:50 Tiết 4:tiểu luận SW
Special Writing12:00-12:50 Tiết 5:Lớp kèm 1:1
LISTENING Class (Listening Comprehension)13:00-14:00 Bữa trưa
Chủ yếu là món Hàn, ngoài ra cũng có món Nhật và Philippines14:00-14:50 Tiết 6:Lớp nhóm
PPE(Speaking+Vocabulary)15:00-15:50 Tiết 7:Lớp kèm 1:1
READING Class (Reading fluency)16:00-16:50 Tiết 8:kiểm tra phát âm từ
Voca Study and Test17:00-17:50 Tiết 9:Thời gian tự do 17:00-18:50 Bữa tối
Chủ yếu là món Hàn, ngoài ra cũng có món Nhật và Philippines19:00-19:50 Self-Study
Bài tập về nhà, chuẩn bị bài, ôn tập20:30-21:20 Tiết 10:EVENING Class
Only English dormitory student21:30- Thời gian tự do、Đi ngủ
bữa ăn
hoạt động
Copyright © 2021 du học Philippines All Rights Reserved.