Trường Anh ngữ AELC Center 2

Khu vực | Clark | Tỷ lệ quốc tịch | Việt Nam: 0% | Quy mô | 100 |
---|

★Ký túc xá căn hộ cao cấp
★Nhà trẻ quốc tế
- Tiếng Anh tổng quát
- Nhà trẻ quốc tế
Môi trường học tuyệt vời với giáo viên bản ngữ
Giới thiệu về trườngĐây là cơ sở 2 của AELC, thuộc khu vực kinh tế đặc biệt của thành phố, được thành lập chuyên dành cho đối tượng du học gia đình và học viên dưới 18 tuổi. Tháng 3 năm 2016 trường Anh ngữ AELC khai trương nhà trẻ quốc tế tại tầng 1 của tòa nhà, sức chứa 50 bé, với 4 giáo viên Philippines và 1 giáo viên bản ngữ. Cơ sở mới này thu hút nhiều gia đình có con nhỏ (trên 3 tuổi) đến cùng nhau học tập nên luôn trong tình trạng kín phòng, gia đình có nguyện vọng du học tiếng Anh cùng con nhỏ nên đăng ký trước ít nhất 3 tháng để đảm bảo có chỗ. Tại cơ sở 2, học viên được giảng dạy chú trọng vào kỹ năng nói, đặc biệt là phát âm và kỹ năng thuyết trình. Khu vực kinh tế đặc biệt của Clark là nơi an ninh bậc nhất trong thành phố, khu dân cư nơi trường đặt cơ sở có đầy đủ cửa hàng tiện lợi, hồ bơi, phòng gym, spa, thuận tiện cho cuộc sống. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin khuyến mãi◆Khuyến mãi 10% OFFƯu đãi 10% OFF cho học viên đăng ký 3 tuần trở lên, miễn phí đón tại sân bay và phí đổi khóa học trong suốt thời gian học. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chi tiết về trường
|
Bảng giá học phí
◆Bảng chi phí dưới đây bao gồm học phí và chi phí ký túc xá. (Tiền ký túc xá bao gồm tiền ăn, dọn dẹp, giặt ủi) ◆1 tiết học 45 phút Lite 1Lớp kèm 1:1 (giáo viên Philippines)×3 tiết, Lớp nhóm(native)×2 tiết, Lớp tùy chọn (native)×2 tiết
Lite 2Lớp kèm 1:1 (giáo viên Philippines)×2 tiết, Lớp kèm 1:1 (native)×1 tiếtLớp nhóm(native)×2 tiết, lớp tùy chọn (native)×2 tiết
Khóa ESLLớp kèm 1:1(giáo viên Philippines)×4 tiết, lớp kèm 1:1(native)×1 tiếtlớp nhóm(native)×2 tiết, lớp tùy chọn 45 phút(native)×2 tiết
SEMI IntensiveLớp kèm 1:1(giáo viên Philippines)×2 tiết, Lớp kèm 1:1(native)×2 tiếtlớp nhóm(native)×2 tiết, lớp tùy chọn 45 phút(native)×2 tiết
Intensive ALớp kèm 1:1(native)×3 tiết, lớp nhóm(native)×2 tiết, lớp tùy chọn (native)×2 tiết
Intensive BLớp kèm 1:1(native)×4 tiết, lớp nhóm(native)×2 tiết, lớp tùy chọn (native)×2 tiết
Junior A (junior)Lớp kèm 1:1(giáo viên Philippines)×4 tiết, Lớp kèm 1:1(native)×1 tiết, lớp quản lý (giáo viên Philippines)×3 tiết
Junior B (Junior)Lớp kèm 1:1(giáo viên Philippines)×3 tiết, Lớp kèm 1:1(native)×2 tiết, lớp quản lý (giáo viên Philippines)×3 tiết
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
《Chi phí thanh toán trước khi xuất phát》
※Tùy trường mà phí gia hạn visa chênh lệch từ 200-500 peso. |
Chi tiết khóa học
General Course
■Khái quát về khóa học
Nội dung | LITE1 COURSE | ESL COURSE | SEMI INTENSIVE ESL/Business |
---|---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇Philippines 1:1 (2 tiết) ◇Native 1:1(1 tiết) ◇Native Group(2 tiết) ◇Native Option (2 tiết) |
◇Philippines 1:1 (4 tiết) ◇Native 1:1(1 tiết) ◇Native Group(2 tiết) ◇Native Option (2 tiết) |
◇Philippines 1:1 (2 tiết) ◇Native 1:1(2 tiết) ◇Native Group(2 tiết) ◇Native Option (2 tiết) |
Tổng số tiết/ngày | 7 tiết | 9 tiết | 8 tiết |
Nội dung lớp 1:1 | Lớp theo yêu cầu Reading/Writing/Speaking/Grammar/listening |
||
Native 1:1Nội dung | Lớp theo yêu cầu Reading/Writing/Speaking/Grammar/listening |
||
Lớp nhómNội dung | Communicative/Everyday English/Roll Play Small Presentation/Discussion/Media/News |
||
Lớp tùy chọnNội dung | English Speaking Country Natural Speaking |
AELC EXCLUSIVE
■Khái quát về khóa học
Nội dung | Lite2 Course | INTENSIVE A | INTENSIVE B |
---|---|---|---|
Cơ cấu khóa học (Mỗi lớp 90 phút) |
◇Philippines 1:1(2 tiết) ◇Native 1:1(1 tiết) ◇Native Group(2 tiết) ◇Native Option (2 tiết) |
◇Native 1:1(3 tiết) ◇Native Group(2 tiết) ◇Native Option (2 tiết) |
◇Native 1:1 (4 tiết) ◇Native Group(2 tiết) ◇Native Option (2 tiết) |
Tổng số tiết/ngày | 7 tiết | 7 tiết | 8 tiết |
Nội dung lớp 1:1 | Lớp theo yêu cầu Reading/Writing/Speaking/Grammar/listening |
||
Native 1:1Nội dung | Lớp theo yêu cầu Reading/Writing/Speaking/Grammar/listening |
||
Lớp nhómNội dung | Communicative/Everyday English/Roll Play Small Presentation/Discussion/Media/News |
||
Lớp tùy chọnNội dung | English Speaking Country Natural Speaking |
Junior
■Khái quát về khóa học
Nội dung | ESL Junior A | ESL Junior B |
---|---|---|
Tuổi quy định | 7-17 tuổi | |
Cơ cấu khóa học | ◇Philippines 1:1(5 tiết) ◇Native 1:1(1 tiết) ◇Native Group(3 tiết) |
◇Philippines 1:1(4 tiết) ◇Native 1:1(2 tiết) ◇Native Group(3 tiết) |
Tổng số tiết/ngày | 9 tiết | 9 tiết |
Nội dung lớp 1:1 | Writing/Reading/Listening/Speaking Vocobulary/Grammar |
|
Nội dung lớp quản lý | Từ vựng/ghi nhớ câu/viết nhật ký bằng tiếng Anh chuẩn bị・ôn tập |
Khóa mẫu giáo
■Khái quát về khóa học
Nội dung | Pre School&Kindergarden |
---|---|
Độ tuổi quy định | 3-6 tuổi |
Cơ cấu khóa học | ◇Philippines 1:1 (2 tiết) ◇Lớp mẫu giáo (5 tiết) |
Tổng số tiết/ngày | 7 tiết |
Nội dung lớp mẫu giáo | Chơi cát/vẽ tranh/chơi lego/chơi nước |
Chi tiết lớp nhóm
Lớp học |
Nội dung |
---|---|
Word World | Bồi dưỡng từ vựng và các ứng dựng vào cuộc sống thực tiễn và phương pháp viết |
IELTS Voca | Tập trung học từ thường được ra trong các kỳ thi IELTS trước |
Grammar | Lớp ngữ pháp cho trình độ sơ cấp và trung cấp |
Everyday English | Giảng dạy về tiếng Anh được sử dụng hàng ngày tại sân bay, mua sắm và thuyết trình |
Back to basic | Lớp ngữ pháp cho trình độ sơ cấp |
Breaking NEWS | Thảo luận và làm quiz về tin tức |
Thời gian biểu
Thời gian | Nội dung | Nội dung |
---|---|---|
7:00-8:00 | Bữa sáng | |
8:00-8:45 | Lớp buổi sáng | Lớp nhóm(native) |
8:50-9:35 | Tiết 1 | Lớp nhóm(native) |
9:40-10:25 | Tiết 2 | Lớp 1:1(giáo viên Philippines) |
10:30-11:15 | Tiết 3 | Self-Study or Homework |
11:20-12:05 | Tiết 4 | Lớp 1:1(giáo viên Philippines) |
12:10-12:55 | Bữa trưa | |
12:55-13:40 | Tiết 5 | Self-Study or Additional Class |
13:45-14:30 | Tiết 6 | Lớp 1:1(giáo viên Philippines) |
14:35-15:20 | Tiết 7 | Lớp 1:1(giáo viên Philippines) |
15:25-16:10 | Tiết 8 | Self-Study or Homework |
16:15-17:00 | Tiết 9 | Self-Study or Additional Class |
17:00-17:50 | Bữa tối | |
17:50-18:35 | Lớp buổi tối | Lớp tùy chọn(native) |
17:50-18:35 | Tự học | Lớp tùy chọn(native) |
Thời gian biểu (JUNIOR)
Thời gian | Nội dung | |
---|---|---|
7:00-8:00 | Bữa sáng | |
8:00-8:45 | Tiết 1 | Từ vựng/Ghi nhớ câu(giáo viên Philippines) |
8:50-9:35 | Tiết 2 | Lớp 1:1(giáo viên Philippines) |
9:40-10:25 | Tiết 3 | Lớp 1:1(giáo viên Philippines) |
10:30-11:15 | Tiết 4 | Self-Study or Homework |
11:20-12:05 | Tiết 5 | Lớp 1:1 (giáo viên Philippines) |
12:10-12:55 | Bữa trưa | |
12:55-13:40 | Tiết 6 | Lớp 1:1(native) |
13:45-14:30 | Tiết 7 | Lớp 1:1(giáo viên Philippines) |
14:35-15:20 | Tiết 8 | Lớp 1:1(giáo viên Philippines) |
15:25-16:10 | Tiết 9 | Kiểm tra từ vựngNhật ký tiếng Anh(giáo viên Philippines) |
16:15-17:00 | Tiết 10 | Group self study(giáo viên Philippines) |
17:00-17:50 | Bữa tối | |
17:50-18:35 | tự học | Self Study |
Bên trong ký túc xá
Phòng đôi/Phòng 3 người/Phòng 4 người



Thiết bị | Hồ bơi, phòng gym, autolock, cửa hàng tiện lợi, hồ bơi, nhà ăn, phòng massage |
---|