Trường Anh ngữ AELC Center 1

Khu vực | Clark | Tỷ lệ quốc tịch | Việt Nam: 3% | Quy mô | 100 |
---|

★Cơ sở thiết bị và ký túc xá khang trang
★Lớp kèm 1:1 với giáo viên bản ngữ cho tất cả các khóa
- Tiếng Anh tổng quát
- TOEIC
- IELTS
Học với giáo viên bản ngữ tại Philippines
Giới thiệu về trườngTrường Anh ngữ AELC nổi tiếng với số lượng giáo viên bản ngữ nhiều nhất thành phố Clark. Ngoài các lớp nhóm, học viên được học lớp 1 kèm 1 với giáo viên bản ngữ ở tất cả các khóa học. Do đó, dù ở Philippines với chi phí thấp học viên vẫn có môi trường giao tiếp với người bản ngữ thường xuyên, đây cũng là đặc trưng thu hút học viên của AELC nói riêng và của thành phố Clark nói chung. Trường học nằm xa khu trung tâm, thuộc khu vực dân cư có an ninh tốt của thành phố, nên không khí phù hợp cho việc học tập, đồng thời cũng thuận tiện cho cuộc sống với cửa hàng tiện lợi chỉ cách trường 3 phút đi bộ, nhiều nhà hàng quán ăn, massage nằm ngay trước cổng trường và chỉ 5 phút đi tricycle (phương tiện giao thông địa phương) đến khung trung tâm mua sắm gần nhất. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chi tiết về trường
※Tùy vào tình hình hoạt động của trường mà trang thiết bị, chương trình học, học phí có thể thay đổi, mong quý khách lưu ý. |
Bảng giá học phí
◆Bảng chi phí dưới đây bao gồm học phí và chi phí ký túc xá. (Tiền ký túc xá bao gồm tiền ăn, dọn dẹp, giặt ủi) ◆1 tiết học 45 phút Lite 1Lớp kèm 1:1(giáo viên Philippines)×3 tiết, lớp nhóm(native)×2 tiết, lớp tùy chọn (native)×2 tiết
Lite 2Lớp kèm 1:1(giáo viên Philippines)×2 tiết, Lớp kèm 1:1(native)×1 tiếtlớp nhóm (native)×2 tiết, lớp tùy chọn (native)×2 tiết
Khóa ESLLớp kèm 1:1(giáo viên Philippines)×4 tiết, Lớp kèm 1:1(native)×1 tiếtlớp nhóm(native)×2 tiết, lớp tùy chọn 45 phút (native)×2 tiết
SEMI IntensiveLớp kèm 1:1(giáo viên Philippines)×2 tiết, Lớp kèm 1:1(native)×2 tiếtlớp nhóm(native)×2 tiết、lớp tùy chọn 45 phút (native)×2 tiết
Intensive ALớp kèm 1:1(native)×3 tiết, lớp nhóm(native)×2 tiết, lớp tùy chọn(native)×2 tiết
Intensive BLớp kèm 1:1(native)×4 tiết, lớp nhóm(native)×2 tiết, lớp tùy chọn (native)×2 tiết
TOEIC tổng quátLớp kèm 1:1(giáo viên Philippines)×3 tiết, Lớp kèm 1:1 (native)×1 tiếtlớp nhóm (native)×2 tiết, lớp tùy chọn (native)×2 tiết
TOEIC đảm bảo (800 điểm+Speaking level 5/900 điểm+Speaking level 6)Lớp kèm 1:1(giáo viên Philippines)×3 tiết, Lớp kèm 1:1(native)×1 tiếtlớp nhóm(native)×2 tiết, lớp tùy chọn 45 phút (native)×2 tiết
IELTS tổng quátLớp kèm 1:1(giáo viên Philippines)×3 tiết, lớp kèm 1:1(native)×1 tiếtlớp nhóm(native)×2 tiết, lớp tùy chọn 45 phút(native)×2 tiết
IELTS đảm bảo 5.0/5.5/6.0/6.5/7.0Lớp kèm 1:1(giáo viên Philippines)×3 tiết, Lớp kèm 1:1(native)×1 tiếtlớp nhóm(native)×2 tiết, lớp tùy chọn 45 phút(native)×2 tiết
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
《Chi phí thanh toán trước khi xuất phát》
《Chi phí phải trả cho trường tại địa phương》
※Tùy trường mà phí gia hạn visa chênh lệch từ 200-500 peso. |
Chương trình học
General Course
■Khái quát về khóa học
Nội dung | LITE1 COURSE | ESL COURSE | SEMI INTENSIVE ESL/Business |
---|---|---|---|
Cơ cấu khóa học | ◇Philippine 1:1 (2 tiết) ◇Native 1:1 (1 tiết) ◇Native Group (2 tiết) ◇Native Option (2 tiết) |
◇Philippine 1:1 (4 tiết) ◇Native 1:1(1 tiết) ◇Native Group (2 tiết) ◇Native Option (2 tiết) |
◇Philippine 1:1 (2 tiết) ◇Native 1:1(2 tiết) ◇Native Group (2 tiết) ◇Native Option (2 tiết) |
Tổng số tiết/ngày | 7 tiết | 9 tiết | 8 tiết |
Nội dung lớp 1:1 | Lớp theo yêu cầu Reading/Writing/Speaking/Grammar/listening |
||
Native 1:1Nội dung |
Lớp theo yêu cầu Reading/Writing/Speaking/Grammar/listening |
||
lớp nhómNội dung |
Communicative/Everyday English/Roll Play Small Presentation/Discussion/Media/News |
||
Lớp tùy chọnNội dung |
English Speaking Country Natural Speaking |
AELC EXCLUSIVE
■Khái quát về khóa học
Nội dung | Lite2 Course | INTENSIVE A | INTENSIVE B |
---|---|---|---|
Cơ cấu khóa học (Mỗi lớp 90 phút) |
◇Philippine 1:1(2 tiết) ◇Native 1:1(1 tiết) ◇Native Group(2 tiết) ◇Native Option(2 tiết) |
◇Native 1:1(3 tiết) ◇Native Group (2 tiết) ◇Native Option (2 tiết) |
◇Native 1:1(4 tiết) ◇Native Group (2 tiết) ◇Native Option (2 tiết) |
Tổng số tiết/ngày | 7 tiết | 7 tiết | 8 tiết |
Nội dung lớp 1:1 | Lớp theo yêu cầu Reading/Writing/Speaking/Grammar/listening |
||
Native 1:1Nội dung |
Lớp theo yêu cầu Reading/Writing/Speaking/Grammar/listening |
||
lớp nhómNội dung |
Communicative/Everyday English/Roll Play Small Presentation/Discussion/Media/News |
||
Lớp tùy chọnNội dung |
English Speaking Country Natural Speaking |
Academic Course
■Khái quát về khóa học
Nội dung | TOEIC | TOEIC đảm bảo | |
---|---|---|---|
TOEIC tổng quát | 800 điểm Speaking level 5 |
900 điểm Speaking level 6 |
|
Điểm mục tiêu | TOEIC 800+Speaking Lv.5↑ | TOEIC 900+Speaking Lv.6↑ | |
Điều kiện đăng ký | Không có | TOEIC 600 điểm trở lên | TOEIC 700 điểm trở lên |
Thời gian khóa học | 1 tuần trở lên | 12 tuần | |
Cơ cấu khóa học (Mỗi lớp 45 phút) |
◇Philippines 1:1 (3 tiết) ◇Native 1:1(1 tiết) ◇Native Group(2 tiết) ◇Native Option(1 tiết) ◇TOEIC Option(1 tiết) |
◇Philippine1:1(3 tiết) ◇Native 1:1(1 tiết) ◇Native Group(2 tiết) ◇Native Option(1 tiết) ◇TOEIC Option(1 tiết) |
|
Tổng số tiết/ngày | 8 tiết | ||
Nội dung lớp 1:1 | TOEIC Listening/TOEIC Vocobulary/TOEIC Reading | ||
Nội dung lớp nhóm | Compelling TOEIC Speaking/Grammar | ||
Nội dung lớp tùy chọn | Natural Speaking | ||
ghế | Sáng thứ 7 mỗi tuần TOEIC LC/RC ghế |
||
Chế độ đảm bảo điểm số | Không có | Đăng ký 12 tuần Tham gia ít nhất 96% lớp học/cho đối tượng không bị giảm điểm thi Hỗ trợ lệ phí thi và học phí cho đến khi đạt điểm đảm bảo |
■Khái quát về khóa học
Nội dung | IELTS tổng quát | IELTS đảm bảo | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Đảm bảo 5.0 | Đảm bảo 5.5 | Đảm bảo 6.0 | Đảm bảo 6.5 | Đảm bảo 7.0 | ||
Điểm mục tiêu | 5.0↑ | 5.5↑ | 6.0↑ | 6.5↑ | 7.0↑ | |
Điều kiện đăng ký | Không có | 4.0 trở lên | 4.5 trở lên | 5.0 trở lên | 6.0 trở lên | 6.5 |
Cơ cấu khóa học (Mỗi lớp 90 phút) |
◇Philippine1:1 (3 tiết) ◇Native 1:1 (1 tiết) ◇Native Group (2 tiết) ◇Native Option (1 tiết) ◇IELTS Option (1 tiết) |
◇Philippines 1:1(3 tiết) ◇Native 1:1(1 tiết) ◇Native Group(2 tiết) ◇Native Option(1 tiết) ◇IELTS Option(1 tiết) | ||||
Tổng số tiết/ngày | 8 tiết | |||||
Nội dung lớp 1:1 | IELTS Writing/IELTS Reading/IELTS Listening/IELTS Speaking | |||||
Nội dung lớp nhóm | Listening/Speaking/Reading | |||||
Chế độ đảm bảo điểm số | Đăng ký 12 tuần Tham gia ít nhất 96% lớp học/cho đối tượng không bị giảm điểm thi Hỗ trợ lệ phí thi và học phí cho đến khi đạt điểm đảm bảo |
Chi tiết lớp học
Lớp học | Nội dung |
---|---|
Grammar Class | Giờ giảng ngữ pháp dành cho trình độ sơ cấp- trung cấp |
Everyday English | Trau dồi vốn tiếng Anh trong các tình huống hội thoại thường ngày |
Natural Speaking | Phát âm, ngữ điệu, chính tả |
Small Presentation | Giờ học luyện nói bằng hình thức trao đổi ý kiến về nhiều chủ đề khác nhau theo từng tuần |
Open To Discussion Class | Giờ học luyện nói bằng hình thức trao đổi ý kiến về nhiều chủ đề khác nhau |
Media Class | Mở rộng cụm từ và cách diễn đạt thông qua các bộ phim, chương trình biểu diễn |
Listening Class | Luyện kĩ năng nghe thông qua CNN, Novel |
Trình độ
Trình độ |
Nội dung |
---|---|
Beginner | Đây là giai đoạn mới bắt đầu làm quen với tiếng Anh, do đó còn khó để viết đoạn văn mà chỉ có thể nghe và nắm bắt được những từ đơn cơ bản. Giai đoạn này yêu cầu học sinh có thể nghe hiểu được những đoạn văn ngắn, từ đơn và những cách biểu đạt đơn giản. |
Low- Intermediate |
Cấp độ này các bạn học sinh có thể lý giải được những tình huống cơ bản, tuy nhiên vẫn chưa thể tự mình xử lý, sắp xếp thông tin trong đầu và diễn đạt cho đối phương hiểu. Mục tiêu của giai đoạn này là các bạn học sinh có thể nghe hiểu được những đoạn văn và những cách diễn đạt quen thuộc, đồng thời có thể trình bày được suy nghĩ của bản thân. |
Intermidiate | Ở trình độ này học sinh có thể giao tiếp hàng ngày trôi chảy, tuy nhiên vẫn còn nghèo nàn cách diễn đạt. Mục tiêu: hiểu và mở rộng các cách diễn đạt tự nhiên và ở mức cao hơn. |
High-Intermidiate | Đây là trình độ tương đương thượng cấp, học sinh có thể tham gia vào các buổi seminar hoặc các buổi thảo luận. Yêu cầu học sinh bổ xung những phần còn thiếu, nghe và nắm được thông tin một cách chính xác về thời gian-địa điểm-con người-phương hướng, đồng thời trau dồi kĩ năng thảo luận. Mục tiêu: mở rộng vốn từ vựng và tăng cường vận dụng để có thể sử dụng linh hoạt trong nhiều tình huống. |
Advance | Ở trình độ này, hầu như không còn những lỗi sai về ngữ pháp đồng thời có thể tranh luận về những vấn đề chuyên môn. Ngoài ra, các bạn học sinh có thể hiểu và thảo luận bằng vốn tiếng Anh ở phạm vi rộng. Yêu cầu các bạn học sinh chỉnh sửa phát âm và cách dùng từ để hoàn thiện kĩ năng thảo luận cũng như thuyết trình một cách tự tin. |
※Nội dung trên có thể được thay đổi mà không có báo trước. Mong quý khách thông cảm.
Thứ 2-thứ 5
Thời gian | Tiết |
---|---|
7:00-8:00 | Bữa sáng |
8:00-8:45 | Lớp buổi sáng |
8:50-9:35 | Tiết 1 |
9:40-10:25 | Tiết 2 |
10:30-11:15 | Tiết 3 |
11:20-12:05 | Tiết 4 |
12:10-12:55 | Bữa trưa |
12:55-13:40 | Tiết 5 |
13:45-14:30 | Tiết 6 |
14:35-15:20 | Tiết 7 |
15:25-16:10 | Tiết 8 |
16:15-17:00 | Tiết 9 | 17:00-17:50 | Bữa tối | 17:50-18:35 | Lớp buổi tối | 17:50-18:35 | Thời gian tự học |
Chương trình học (TOEIC)
Thời gian | Tiết | Lớp học(Từ thứ 2- thứ 6) | Nội dung(Từ thứ 2- thứ 6) | Thứ 7 |
---|---|---|---|---|
7:00-8:00 | Bữa sáng | |||
8:00-8:45 | Tiết 1 | Nhớ từ vựng & mẫu Speaking | TOEIC Kiểm tra từ vựng | Bữa sáng |
8:50-9:35 | Tiết 2 | Lớp 1:1(giáo viên Philippines) | Thứ 2/4/6(LC1・2・3・4)Thứ 3/5 (TS1-6) | Mocktest |
9:40-10:25 | Tiết 3 | Lớp 1:1(giáo viên Philippines) | Thứ 2/4/6(RC5・6)Thứ 3/5 (TS7-10) | |
10:30-11:15 | Tiết 4 | Lớp 1:1(giáo viên Philippines) | Thứ 2/4/6(RC7)Thứ 3/5(TS11) | |
11:20-12:05 | Tiết 5 | Lớp 1:1(native) | TOEICSpeaking | Kiểm tra từ vựng |
12:10-12:55 | Bữa trưa | |||
12:55-13:40 | Tiết 6 | Lớp nhóm(giáo viên Philippines) | ListeningDiscussion | Thời gian tự do |
13:45-14:30 | Tiết 7 | Lớp nhóm(giáo viên Philippines) | TOEICSpeaking | |
14:35-15:20 | Tiết 8 | TOEIC Mocktest (giáo viên Philippines) |
LC/LR-thứ 2・4・6・ TS-thứ 3・5 |
|
15:25-16:10 | Tiết 9 | |||
16:15-17:00 | Tiết 10 | Self-StudyAdditional Class | Self-StudyAdditional 1:1 Class | 17:00-17:50 | Bữa tối | 17:50-18:35 | Lớp buổi tối 1 | Lớp nhóm(giáo viên Philippines) | Lớp nhóm(Chấm điểm và ghi chú đáp án sai) | Thời gian tự do | 17:50-18:35 | Lớp buổi tối 2 | 18:40-19:25 | Học nhóm 1 | TOEIC học nhóm | 19:30-20:15 | Học nhóm 2 |
Bên trong ký túc xá
Phòng đơn/Phòng đôi



Thiết bị | Tủ lạnh, TV, giường, máy lạnh, vòi sen, nước nóng, bàn&ghế. Internet trong phòng |
---|